Choose the correct answers.
1. I _____ my mom with the cooking in the evening.
clean
help
wash
Đáp án : B
clean (v): lau, dọn dẹp
help (v): giúp đỡ
wash (v): rửa, giặt
I help my mom with the cooking in the evening.
(Tôi giúp mẹ nấu ăn vào buổi tối.)
=> Chọn B
2. She buys clothes in the _______ on Sundays.
shopping centre
cinema
sports centre
Đáp án : A
shopping centre (n): trung tâm mua sắm
cinema (n): rạp chiếu phim
sports centre (n): trung tâm thể thao
She buys clothes in the shopping centre on Sundays.
(Cô ấy mua quần áo ở trung tâm thương mại vào mỗi Chủ Nhật.)
=> Chọn A
3. He _____ long hair.
have
has
haves
Đáp án : B
“He” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu phải được chia.
He has long hair.
(Cô ấy có mái tóc đen.)
=> Chọn B
4. My brother _______ at a hospital.
works
working
work
Đáp án : A
“My mother” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu phải được chia.
My brother works at a hospital.
(Mẹ tôi làm việc ở một bệnh viện.)
=> Chọn A
5. What does he look like? - _________.
He’s an actor
He watches films
He’s tall
Đáp án : C
Câu hỏi hỏi về ngoại hình nên câu trả lời cũng cần mang thông tin về miêu tả ngoại hình.
What does he look like? - He’s tall.
(Anh ấy trông như thế nào? - Anh ấy cao.)
=> Chọn C
6. _______ do you clean the floor? - I clean the floor in the morning.
What
When
Where
Đáp án : B
Vì câu hỏi mang thông tin về thời điểm nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về thời điểm, dùng “When”.
When do you clean the floor? - I clean the floor in the morning.
(Khi nào bạn lau nhà? - Tôi lau nhà vào buổi sáng.)
=> Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề