Đề bài

Choose the correct answer. 

Câu 1 :

1. I live _______ 37 Nguyen Trai Street. 

A.

on

B.

at

C.

in

Đáp án : B

Với những địa chỉ có số nhà, dùng kèm giới từ “at”.

I live at 37 Nguyen Trai Street.

(Tôi sống ở số 37 đường Nguyễn Trãi.)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. What do you do _______ the morning?

A.

on

B.

at

C.

in

Đáp án : C

Thời gian buổi sáng (the morning) đi kèm giới từ “in”.

What do you do in he morning?

(Bạn làm gì vào buổi sáng?)

=> Chọn C

Câu 3 :

3. She has ______ eyes. 

A.

round

B.

tall

C.

slim

Đáp án : A

round (adj): tròn

tall (adj): cao

slim (adj): gầy

She has round eyes.

(Cô ấy có đôi mắt tròn.)

=> Chọn A

Câu 4 :

4. She plays tennis at the _______ on Sundays. 

A.

sports centre

B.

cinema

C.

swimming pool

Đáp án : A

sports centre (n): trung tâm thể thao

cinema (n): rạp chiếu phim

swimming pool (n): hồ bơi

She plays tennis at the sports centre on Sundays.

(Cô ấy chơi quần vợt ở trung tâm thể thao vào mỗi Chủ Nhật.)

=> Chọn A

Câu 5 :

5. What does he look like? - She’s ________. 

A.

10 years old

B.

slim

C.

long hair

Đáp án : B

Câu hỏi mang nội dung hỏi về ngoại hình của ai đó nên câu hỏi cũng cần mang nội dung về việc miêu tả ngoại hình.

What does he look like? - She’s slim.

(Cô ấy trông như thế nào? - Cô ấy gầy.)

=> Chọn B

Câu 6 :

6. What does she do? - She’s _______. 

A.

a teacher

B.

cleaning the floor

C.

doing yoga

Đáp án : A

Câu hỏi mang nội dung hỏi về nghề nghiệp, nên câu hỏi cũng cần mang nội dung trả lời về nghề nghiệp.

What does she do? - She’s a teacher.

(Cô ấy làm ngề gì? - Cô ấy là một giáo viên.)

=> Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề