Đề bài

Nguyên tử Ba khi nhường đi 2 electron thì tạo thành ion nào sau đây?

  • A.
    Ba+
  • B.
    Ba2+
  • C.
    Ba-
  • D.
    Ba2-
Phương pháp giải

Khi nhường đi electron thì sẽ tạo thành ion dương

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Nguyên tử Ba khi nhường đi 2 electron tạo thành ion Ba2+

Đáp án B

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hạt mang điện âm trong nguyên tử là

  • A.
    electron
  • B.
    proton
  • C.
    neutron
  • D.
    neutron và electron
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 2. Biết số hạt proton là 1. Số hạt neutron là

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nguyên tử Y có tổng số hạt là 60, trong đó số electron là 20. Số proton và số nơtron của Y lần lượt là:

  • A.
    18 và 17
  • B.
    19 và 20
  • C.
    20 và 20
  • D.
    20 và 40
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Nguyên tử X có 6 proton, số electron lớp ngoài cùng của X là

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho thành phần các nguyên tử như sau: X (17p,17e, 16 n), Y (20p, 19n, 20e), Z(17p,17e, 16 n), T (19p,19e, 20n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Xem lời giải >>
Bài 6 :

Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxygen là

  • A.
    2O
  • B.
    O2
  • C.
    O2
  • D.
    2O
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Đây là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào?

  • A.
    Na
  • B.
    N
  • C.
    C
  • D.
    O
Xem lời giải >>
Bài 8 :

Biết vị trí nguyên tử X như sau: chu kì 3, nhóm VIA. Dựa vào bảng tuần hoàn thì nguyên tố X là

  • A.
    Chlorine
  • B.
    Phosphorus
  • C.
    Nitrogen
  • D.
    Sulfur
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Biết vị trí nguyên tử X như sau: chu kì 4, nhóm IIA. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X lần lượt là:

  • A.
    4 và 2
  • B.
    4 và 1
  • C.
    1 và 4
  • D.
    2 và 4
Xem lời giải >>
Bài 10 :

Nguyên tố nào sau đây là phi kim?

  • A.
    Mg
  • B.
    Cu
  • C.
    C
  • D.
    Ca
Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho các chất sau:

(1) Khí nitrogen do nguyên tố N tạo nên

(2) Khí carbon dioxide do 2 nguyên tố C và O tạo nên

(3) Sodium hydroxide do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên

(4) Sulfur do nguyên tố S tạo nên

Những chất nào sau đây là hợp chất?

  • A.
    (1); (2)
  • B.
    (2); (3)
  • C.
    (3); (4)
  • D.
    (1); (4)
Xem lời giải >>
Bài 12 :

Khối lượng phân tử của hợp chất nitrogen dioxide tạo bởi 1 nguyên tử nitrogen và 2 nguyên tử oxygen là

  • A.
    30 amu
  • B.
    46 amu
  • C.
    108 amu
  • D.
    94 amu
Xem lời giải >>
Bài 13 :

Ion Ca2+ có số electron lớp ngoài cùng là

  • A.
    22 electron
  • B.
    20 electron
  • C.
    18 electron
  • D.
    8 electron
Xem lời giải >>
Bài 14 :

Hợp chất Alx(SO4)3 có khối lượng phân tử là 342 amu. Giá trị của x là

  • A.
    1
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    2
Xem lời giải >>
Bài 15 :

Khi nói đến tốc độ chuyển động của các phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, xe lửa, máy bay… người ta nói đến:

  • A.
    Tốc độ tức thời của chuyển động.
  • B.
    Tốc độ trung bình của chuyển động.
  • C.
    Tốc độ lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
  • D.
    Tốc độ nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
Xem lời giải >>
Bài 16 :

Một vật chuyển động càng nhanh khi:

  • A.
    Quãng đường đi được càng lớn.
  • B.
    Thời gian chuyển động càng ngắn.
  • C.
    Tốc độ chuyển động càng lớn.
  • D.
    Quãng đường đi trong 1s càng ngắn.
Xem lời giải >>
Bài 17 :

Để xác định tốc độ của một vật đang chuyển động, ta cần biết những đại lượng nào?

  • A.
    Thời gian và vật chuyển động
  • B.
    Thời gian chuyển động của vật và vạch xuất phát
  • C.
    Thời gian chuyển động của vật và vạch đích
  • D.
    Thời gian chuyển động của vật và quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Xem lời giải >>
Bài 18 :

Ưu điểm của đô tốc độ dùng đồng hồ bấm giây là gì?

  • A.
    Cảm tính, dễ sử dụng
  • B.
    Dễ sử dụng, tiện lợi
  • C.
    Tiện lợi, có độ trễ
  • D.
    Cảm tính và có độ trễ
Xem lời giải >>
Bài 19 :

Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h.

Thời gian (h)

1

2

3

4

Quãng đường (km)

60

120

180

240

Hình vẽ nào sau biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên?

  • A.
    Hình D
  • B.
    Hình A
  • C.
    Hình B
  • D.
    Hình C
Xem lời giải >>
Bài 20 :

Từ đồ thị quãng đường – thời gian ta không thể xác định được thông tin nào sau đây?

  • A.
    Thời gian chuyển động
  • B.
    Tốc độ chuyển động
  • C.
    Quãng đường đi được
  • D.
    Hướng chuyển động
Xem lời giải >>