Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. Let’s _____ at home. It’s rainy outside.

A.

stay

B.

staying

C.

to stay

Đáp án : A

Cấu trúc rủ ai đó cùng làm gì: Let’s + V nguyên thể.

Let’s stay at home. It’s rainy outside.

(Hãy cùng ở nhà đi. Ngoài trời đang mưa.)

=> Chọn A

Câu 2 :

2. ______ the notebook? - It’s next to the tape. 

A.

Where’s

B.

Where

C.

How

Đáp án : A

Cấu trúc hỏi vị trí của danh từ số ít: Where’s/Where is + N số ít?

Where’s the notebook? - It’s next to the tape.

(Cuốn sổ ghi chép đâu rồi? - Nó ở cạnh cuộn băng dính ấy.)

=> Chọn A

Câu 3 :

3. ______ a bookcase in my bedroom.

A.

Is there

B.

There is

C.

There are

Đáp án : B

Cấu trúc nói có cái gì với danh từ số ít: There is + N số ít + ....

There is a bookcase in my bedroom.

(Có một cái giá sách trong phòng ngủ của tôi.)

=> Chọn B

Câu 4 :

4. My father ______ in a restaurant. 

A.

works

B.

work

C.

working

Đáp án : A

“My father” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, động từ chính trong câu cần được chia.

My father works in a restaurant.

(Bố tôi làm việc trong một nhà hàng.)

=> Chọn A

Câu 5 :

5. _____ there scissors behind the paintbrush? 

A.

Is

B.

Do

C.

Are

Đáp án : C

“Scissors” luôn là danh từ ở dạng số nhiều nên động từ to be đi kèm là “are”.

Are there scissors behind the paintbrush?

(Cái kéo ở phía sau cái cọ vẽ phải không?)

=> Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề