Đề bài

Odd one out.

Câu 1 :

1. 

A.

jeans

B.

jeans

C.

clothes

Đáp án : C

jeans (n): quần bò

pyjamas (n): bộ đồ ngủ

clothes (n): quần áo

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ một loại trang phục nhất định.

Câu 2 :

2. 

A.

office

B.

driver

C.

photographer

Đáp án : A

office (n): văn phòng

driver (n): tài xế

photographer (n): nhiếp ảnh gia

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp.

Câu 3 :

3. 

A.

notebook

B.

count

C.

cut

Đáp án : A

notebook (n): sổ ghi chép

count (v): đếm

cut (v): cắt

Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ.

Câu 4 :

4. 

A.

canteen

B.

compter room

C.

school

Đáp án : C

canteen (n): nhà ăn

compter room (n): phòng máy vi tính

school (n): trường học

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ địa điểm có phạm vi rộng hơn các địa điểm ở những phương án còn lại.

Câu 5 :

5. 

A.

mirror

B.

chat

C.

wash

Đáp án : A

mirror (n): cái gương

chat (v): nói chuyện

wash (v): rửa

Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ.

Các bài tập cùng chuyên đề