Choose the best option (A, B, C, D) to complete each of the following sentences.
Foreign tourists visiting Hà Nội really enjoy __________ food, such as bún chả and phở bò.
cultural
significant
national
local
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
cultural (adj): văn hóa
significant (adj): quan trọng
national (adj): quốc gia
local (adj): địa phương
Foreign tourists visiting Hà Nội really enjoy local food, such as bún chả and phở bò.
(Khách du lịch nước ngoài đến thăm Hà Nội thực sự thích thú với các món ăn địa phương như bún chả và phở bò.)
Chọn D
My parents were excited to be the first __________ the mountain.
to climb
climbing
climb
have climbed
Đáp án : A
Kiến thức: Dạng động từ
Theo sau từ chỉ số thứ tự “the first” (đầu tiên) cần một động từ ở dạng TO V.
My parents were excited to be the first to climb the mountain.
(Bố mẹ tôi rất vui mừng khi được là người đầu tiên leo núi.)
Chọn A
Our trip to Borobudur was __________. Everything was stunning.
historic
boring
unforgettable
ancient
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
historic (adj): mang tính lịch sử
boring (adj): chán
unforgettable (adj): khó quên
ancient (adj): cổ xưa
Our trip to Borobudur was unforgettable. Everything was stunning.
(Chuyến đi đến Borobudur của chúng tôi thật khó quên. Mọi thứ đều tuyệt đẹp.)
Chọn C
Minh, __________ is interested in exotic species, has decided to join a campaign to raise awareness of wildlife conservation.
which
whom
whose
who
Đáp án : D
Kiến thức: Đại từ quan hệ
which: cái mà
whom: người mà => thay thế cho tân ngữ; theo sau là S + V
whose: người mà có => thay thế cho tính từ sở hữu; theo sau là danh từ.
who: người mà => thay thế cho chủ ngữ; theo sau là V
Minh, who is interested in exotic species, has decided to join a campaign to raise awareness of wildlife conservation.
(Minh, người quan tâm đến các loài ngoại lai, đã quyết định tham gia chiến dịch nâng cao nhận thức về bảo tồn động vật hoang dã.)
Chọn D
Linh came __________ a book about endangered species in the library last week.
across
up
upon
into
Đáp án : A
Kiến thức: Cụm động từ
Cụm từ “come across” (tình cờ gặp)
Linh came across a book about endangered species in the library last week.
(Linh tình cờ thấy một cuốn sách về các loài có nguy cơ tuyệt chủng trong thư viện vào tuần trước.)
Chọn A
All of our lamps have low-energy light __________, so we spend quite a bit less on electricity.
panels
bulbs
bins
energy
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
panels (n): tấm
bulbs (n): bóng đèn
bins (n): thùng
energy (n): năng lượng
All of our lamps have low-energy light bulbs, so we spend quite a bit less on electricity.
(Tất cả các loại đèn của chúng tôi đều có bóng đèn tiết kiệm năng lượng, vì vậy chúng tôi tiêu tốn ít điện hơn một chút.)
Chọn B
I am happy __________ there has been an increase in the use of renewable energy sources in Việt Nam.
for
that
about
with
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
for: cho
that: rằng
about: về
with: với
Theo sau các giới từ cần một danh từ. Theo sau vị trí trống là một S + V “there hss been” nên phải dùng “that”.
I am happy that there has been an increase in the use of renewable energy sources in Việt Nam.
(Tôi rất vui vì việc sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo ở Việt Nam ngày càng tăng.)
Chọn B
A good leader has the __________ to motivate people.
plan
decision
ability
need
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
plan (n): kế hoạch
decision (n): quyết định
ability (n): khả năng
need (n): nhu cầu
A good leader has the ability to motivate people.
(Một nhà lãnh đạo giỏi có khả năng động viên mọi người.)
Chọn C
One cause of heart diseases is __________ food.
quick
junk
slow
ripe
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
quick (adj): nhanh
junk (adj): lặt vặt
slow (adj): chậm
ripe (adj): chín
One cause of heart diseases is junk food.
(Một nguyên nhân gây ra bệnh tim là đồ ăn vặt.)
Chọn B
Governments are making efforts __________ food waste in catering industry.
reduced
reduce
to reduce
reducing
Đáp án : C
Kiến thức: to V
Theo sau cụm từ “make effort” (nỗ lực) cần một động từ ở dạng TO V.
Governments are making efforts to reduce food waste in catering industry.
(Các chính phủ đang nỗ lực giảm lãng phí thực phẩm trong ngành dịch vụ ăn uống.)
Chọn C
Các bài tập cùng chuyên đề