Choose the options that best complete the passage.
Hi, Anna!
It's been a really long time since I last saw you. It's great that you're going to university next year. I bet you're (21) _____ excited!
I heard that you want to study at an international university. My mom said that I should tell you about my experience and give you some advice about where to study.
When I was planning to study at university, my first choice was the UK. But I didn't go there because the UK is so (22) _____ from Vietnam. I found out that there are lots of great international universities in ASEAN. I studied in Kuala Lumpur on a (23) _____ for a semester. Kuala Lumpur is such an interesting city, and the Malaysian people are really friendly. The facilities are also very modern. I studied in English with international students from many different countries. It was great for my confidence, and my (24) _____ will help me get a good job.
I hope this helps you to choose where you want to study. I had (25) _____ a great time studying in Malaysia.
I'm sure that you'll have a great time in the university that you choose, too! Let me know if you have any other questions or need some advice.
Hoa
such
always
so
much
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
such + a/an+ Adj + N: quá
always: luôn luôn
so + Adj: rất
much + danh từ không đếm được: nhiều
I bet you're so excited!
(Tôi cá là bạn đang rất phấn khích!)
Đáp án: C
far
further
long
away
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
far (adj): xa
further (adj): nhiều hơn
long (adj): dài
away (adj): xa
Cụm từ “tobe far form”: xa,,,
But I didn't go there because the UK is so far from Vietnam.
(Nhưng tôi không đến đó vì nước Anh quá xa Việt Nam.)
Chọn A
degree
scholarship
program
semester
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
degree (n): bằng cấp
scholarship (n): học bổng
program (n): chương trình
semester (n): học kì
I studied in Kuala Lumpur on a scholarship for a semester.
(Tôi học ở Kuala Lumpur bằng học bổng trong một học kỳ.)
Chọn B
facilities
graduate
degree
program
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
facilities (n): cơ sở vật chất
graduate (v): tốt nghiệp
degree (n): bằng cấp
program (n): chương trình
It was great for my confidence, and my degree will help me get a good job.
(Điều đó thật tuyệt vời cho sự tự tin của tôi và bằng cấp của tôi sẽ giúp tôi có được một công việc tốt.)
Chọn C
really
such
so
very
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
really: rất
such + a/an + Adj + N: quá
so + Adj: quá
very: rất
I had such a great time studying in Malaysia.
(Tôi đã có khoảng thời gian học tập tuyệt vời ở Malaysia.)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề