Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. How _______ markers do you have? 

A.

much

B.

any

C.

many

Đáp án : C

Cấu trúc hỏi số lượng của danh từ đếm được số nhiều: How many + danh từ đếm được số nhiều

How many markers do you have?

(Bạn có bao nhiêu cáo bút đánh dấu?)

=> Chọn C

Câu 2 :

2. _______ his umbrella? 

A.

Is this

B.

Are these

C.

This are

Đáp án : A

Câu hỏi với động từ to be ta đảo động từ to be lên đầu câu. “Umbrella” trong câu này là danh từ số ít nên động từ to be tương ứng là “is”, đại từ chỉ định phù hợp nhất trong các đáp án là “this”.

Is this his umbrella?

(Đây là ô của anh ấy phải không?)

=> Chọn A

Câu 3 :

3. _______ any vases in the living room? 

A.

There is

B.

Are there

C.

Is there

Đáp án : B

Câu hỏi có cái gì đó không với danh từ đếm được số nhiều:

Are there + any + danh từ đếm được số nhiều..?

Are there any vases in the living room?

(Có cái bình hoa nào trong phòng khách không?)

=> Chọn B

Câu 4 :

4. I _______ to be a vet. 

A.

wants

B.

want

C.

to want

Đáp án : B

Chủ ngữ là “I” thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể.

I want to be a vet.

(Tôi muốn trở thành một bác sĩ thú y.)

=> Chọn B

Câu 5 :

5. Where ______ your parents work? 

A.

are

B.

do

C.

does

Đáp án : B

Cấu trúc hỏi nơi làm việc của ai đó: Where + do/does + S + work?

Chủ ngữ là “you parents” thì trợ động từ tương ứng là “do”.

Where do your parents work?

(Bố mẹ bạn làm việc ở đâu?)

=> Chọn B

Các bài tập cùng chuyên đề