Choose the options that best complete the passage.
ENDANGERED SPECIES
An endangered species is a species that is at risk of becoming (21) ______ because of several reasons. The first reason could be because of their natural habitat loss. In other words, they're losing their homes. The second reason could be that every individual of that species is being hunted, and there are very few mature individuals left. It is humans (22) ______ are to blame for the problem. Many ecosystems have been exploited and even destroyed by human (23) ______. Humans have also hunted so many animals that the populations of some species cannot recover by natural reproduction.
The natural extinction rate would be from 1 to 5 species per year. Because of the human impacts, the current rate could be about 200 per year. There have been at least 25,000 species in (24) ______ of extinction for the past 3 years. Every species plays a part in the global ecosystem. Also, they are helpful to humans because they provide food, medicines and materials for building and clothing. Moreover, they all have their own unique value and beauty. If we want to stop the current extinction, we need to support the organisations that are working to (25) ______ endangered species and their natural habitats. We also need to stop buying products that damage the environment. This will help to preserve the biodiversity on our planet.
rare
dead
alive
extinct
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
A. rare (adj): hiếm
B. dead (adj): chết
C. alive (adj): sống
D. extinct (adj): tuyệt chủng
An endangered species is a species that is at risk of becoming extinct because of several reasons.
(Một loài gặp nguy hiểm là một loài có nguy cơ bị tuyệt chủng vì một số lý do.)
Chọn D
that
which
where
whom
Đáp án : A
Kiến thức: Câu chẻ
A. that: cái mà / người mà
B. which: cái mà
C. where: nơi mà
D. whom: người mà
Cấu trúc câu chẻ: It + tobe + đối tượng nhấn mạnh + That + S +V.
It is humans that are to blame for the problem.
(Chính con người là nguyên nhân gây ra vấn đề này.)
Chọn A
actions
activities
acts
acting
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
A. actions (n): hành động
B. activities (n): hoạt động
C. acts (v): hành động
D. acting (v): diễn
Many ecosystems have been exploited and even destroyed by human activities.
(Nhiều hệ sinh thái đã bị khai thác, thậm chí bị phá hủy bởi hoạt động của con người.)
Chọn B
possibility
chance
danger
risk
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
A. possibility (n): khả năng
B. chance (n): cơ hội
C. danger (n): mối nguy
D. risk (n): rủi ro
Cụm từ “tobe in danger of”: có nguy cơ
There have been at least 25,000 species in danger of extinction for the past 3 years.
(Đã có ít nhất 25.000 loài có nguy cơ tuyệt chủng trong 3 năm qua.)
Chọn D
sell
buy
keep
conserve
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
A. sell (v): bán
B. buy (v): mua
C. keep (v): giữ
D. conserve (v): bảo tồn
If we want to stop the current extinction, we need to support the organisations that are working to conserve endangered species and their natural habitats.
(Nếu chúng ta muốn ngăn chặn tình trạng tuyệt chủng hiện nay, chúng ta cần hỗ trợ các tổ chức đang nỗ lực bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng và môi trường sống tự nhiên của chúng.)
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề