Đề bài

Choose the best option for each of the questions.

Câu 1

Nick: "Enter how much money you want to donate here and click SEND."

Michael: “_______”

  • A

    So what?

  • B

    Really? Was it easy?

     

  • C

    That was really easy. Thanks.

  • D

    I'm not sure about that.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A. So what?

(Vậy thì sao?)

B. Really? Was it easy?

(Thật sao? Nó có dễ dàng không?)

C. That was really easy. Thanks.

(Điều đó thực sự dễ dàng. Cảm ơn.)

D. I'm not sure about that.

(Tôi không chắc chắn về điều đó.)

Nick: "Enter how much money you want to donate here and click SEND."

("Nhập số tiền bạn muốn quyên góp vào đây và nhấp vào GỬI.")

Michael:That was really easy. Thanks.

(“Điều đó thực sự dễ dàng. Cảm ơn.")

Chọn C

Câu 2

The tourists were trying lots of unusual ______ from the food stalls last night.

  • A

    souvenirs 

  • B

    pictures

  • C

    landscapes

  • D

    dishes

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

souvenirs (n): quà lưu niệm

pictures (n): tranh

landscapes (n): phong cảnh

dishes (n): món ăn

The tourists were trying lots of unusual dishes from the food stalls last night.

(Khách du lịch đã thử rất nhiều món ăn lạ ở các quầy hàng ăn tối qua.)

Chọn D

Câu 3

Was the monument made of ______ marble ______ stone?

  • A

    neither/nor 

  • B

    either/or

  • C

    between/and

  • D

    both/of

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cặp liên từ

Lời giải chi tiết :

A. neither/nor: cả hai đều không

B. either/or: hoặc…hoặc…

C. between/and: giữa…và…

D. both/of: cả hai

Was the monument made of either marble or stone?

(Tượng đài được làm bằng đá cẩm thạch hay đá?)

Chọn B

Câu 4

The locals started ______ more trees in the forest to help decrease the carbon dioxide in the air.

  • A

    planting 

  • B

    cutting down

  • C

    buying  

  • D

    looking for

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

A. planting (v): trồng

B. cutting down (v): chặt

C. buying (v): mua

D. looking for (phr.v): tìm

The locals started planting more trees in the forest to help decrease the carbon dioxide in the air.

(Người dân địa phương bắt đầu trồng thêm cây trong rừng để giúp giảm lượng khí carbon dioxide trong không khí.)

Chọn A

Câu 5

The world's number of endangered species _______ quickly for the past 50 years.

  • A

    were rising 

  • B

    rose

  • C

    have risen

  • D

    has risen

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chia thì động từ

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “for the past 50 years” (trong50 năm qua) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng khẳng định: S + have/ has + V3/ed.

the number of + danh từ => chủ ngữ số ít

The world's number of endangered species has risen quickly for the past 50 years.

(Số lượng các loài có nguy cơ tuyệt chủng trên thế giới đã tăng nhanh trong 50 năm qua.)

Chọn C

Câu 6

Tourists should avoid ______ during rush hours because there are usually traffic jams.

  • A

    historical buildings

  • B

    narrow streets

  • C

    traditional restaurants

  • D

    modern shops

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

historical building (n): tòa nhà lịch sử

narrow streets (n): đường phố hẹp

traditional restaurants (n): nhà hàng truyền thống

modern shops (n): cửa hàng hiện đại

Tourists should avoid narrow streets during rush hours because there are usually traffic jams.

(Du khách nên tránh những con đường chật hẹp trong giờ cao điểm vì thường xuyên xảy ra ùn tắc giao thông.)

Chọn B

Câu 7

Some teenagers _______ other people when they have some personal problems.

  • A

    argue

  • B

    shout

  • C

    blame 

  • D

    complain

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

A. argue (v): tranh cãi

B. shout (v): la hét

C. blame (v): đổ lỗi

D. complain (v): than phiền

Some teenagers blame other people when they have some personal problems.

(Một số thanh thiếu niên đổ lỗi cho người khác khi họ gặp một số vấn đề cá nhân.)

Chọn C

Câu 8

Mason: Everyone can reduce carbon dioxide by planting trees. – Tyler: ___________

  • A

    Did they? 

  • B

    Right!

  • C

    Yes, please.

  • D

    Can I?

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

Did they? (Phải không)

Right! (Đúng!)

Yes, please. (Vâng, làm ơn)

Can I? (Tôi có thể không?)

Mason: Everyone can reduce carbon dioxide by planting trees. – Tyler: Right!

(Mason: Mọi người đều có thể giảm lượng khí carbon dioxide bằng cách trồng cây. – Tyler: Đúng rồi!)

Chọn B

Câu 9

We can _______ go to the temple or visit the opera house.

  • A

    neither 

  • B

    either 

  • C

    both 

  • D

    not only

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cặp liên từ

Lời giải chi tiết :

A. neither…nor: cả hai đều không     

B. either…or: hoặc…hoặc                  

C. both…and: cả hai                           

D. not only…but also: không chỉ…mà còn

We can either go to the temple or visit the opera house.

(Chúng ta có thể đi chùa hoặc đi thăm nhà hát opera.)

Chọn B

Câu 10

We _______ to London in 2019.

  • A

    moving

  • B

    has move

  • C

    moved

  • D

    have moved

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chia thì động từ

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “in 2019” => Cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định của động từ thường: S + V2/ed.

We moved to London in 2019.

(Chúng tôi chuyển đến London vào năm 2019.)

Chọn C

Câu 11

Coral _______ has seriously affected Australia's Great Barrier Reef.

  • A

    development

  • B

    overfishing

  • C

    threat 

  • D

    bleaching

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

A. development (n): sự phát triển       

B. overfishing (v): đánh bắt quá mức             

C. threat (n): mối đe dọa                     

D. bleaching (n): tẩy trắng

Coral bleaching has seriously affected Australia's Great Barrier Reef.

(Tẩy trắng san hô đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến rạn san hô Great Barrier của Australia.)

Chọn D

Câu 12

Will you _____ a donation to WWF?

  • A

    put

  • B

    make 

  • C

    sign

  • D

     raise

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

put (v): đặt

make (v): làm

sign (v): kí

raise (v): tăng

Cụm từ “make a donation”: quyên góp

Will you make a donation to WWF?

(Bạn sẽ quyên góp cho WWF chứ?)

Chọn B

Câu 13

Bob: "We should communicate about the local lighthouse, so everyone can offer help."

Henry: “_______”

  • A

    You should communicate with the tour guide.

  • B

    Did it. What now?

  • C

    That's not true.

  • D

    I suppose you're right.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. You should communicate with the tour guide.

(Bạn nên liên lạc với hướng dẫn viên du lịch.)

B. Did it. What now?

(Đã làm được. Gì bây giờ?)

C. That's not true.

(Điều đó không đúng.)

D. I suppose you're right.

(Tôi cho rằng bạn đúng.)

Bob: "We should communicate about the local lighthouse, so everyone can offer help." 

("Chúng ta nên trao đổi về ngọn hải đăng ở địa phương để mọi người có thể đề nghị giúp đỡ.")

Henry:I suppose you're right.

( “Tôi cho là bạn nói đúng.”)

Chọn D

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề