Choose the options that best complete the passage.
BLOOD IS THICKER THAN WATER
The family often comes first. However, many young individuals choose to hang out with their friends over their family because their friends seem to (21) ________ them better. Teenagers normally prefer to stay home when it's time to go to visit their grandparents. But do they really miss out?
Children's development is greatly influenced by the people they live with. Living with your extended family has several (22) ________. They typically receive a lot of affection and care. Grandparents usually have more time to spend reading and playing with grandchildren. They are not always as busy and (23) ________ as many parents are because most grandparents are retired. Besides, grandparents are patient and have learned how to solve common problems that children and young people have because grandparents have more life (24) ________ Through their elders' memories, children can learn about the past. Some
teenagers even prefer their grandparents to their parents. Young people can keep in touch with their distant grandparents by phone, email or letter. Grandparents love their grandchildren, so they will be happy to (25) ________ a phone call from their grandkids.
ignore
understand
learn
ask
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
ignore (v): phớt lờ
understand (v): hiểu
learn (v): học hỏi
ask (v): thắc mắc
However, many young individuals choose to hang out with their friends over their family because their friends seem to understand them better.
Tạm dịch: Tuy nhiên, nhiều người trẻ chọn đi chơi với bạn bè hơn với gia đình vì bạn họ dường như hiểu họ hơn.
Đáp án: B
drawbacks
disadvantages
problems
benefits
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
drawback (n): trở ngại, mặt hạn chế
disadvantage (n): bất lợi
problem (n): vấn đề
benefit (n): lợi ích
Living with your extended family has several benefits.
Tạm dịch: Sống trong một gia đình nhiều thế hệ cũng có vài lợi ích.
Đáp án: D
hurtful
stressful
stressed
scary
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
Đây là cấu trúc so sánh bằng as + adj + as mà trước chỗ trống còn có chữ and nên ta sẽ điền một tính từ vào chỗ trống.
hurtful (adj): đau đớn
stressful (adj): đầy đau đớn
stressed (adj): căng thẳng
scary (adj): sợ hãi
Xét theo nghĩa của câu, đáp án đúng là đáp án C.
They are not always as busy and stressed as many parents are because most grandparents are retired.
Tạm dịch: Họ không phải lúc nào cũng bận rộn và áp lực như nhiều cha mẹ vì hầu hết ông bà đều đã nghỉ hưu.
Đáp án: C
experience
memories
lessons
joy
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
experience (n): kinh nghiệm
memories (n): ký ức
lessons (n): bài học
joy (n): niềm vui
Besides, grandparents are patient and have learned how to solve common problems that children and young people have because grandparents have more life experience.
Tạm dịch: Bên cạnh đó, ông bà kiên nhẫn và đã biết cách giải quyết những vấn đề thường thấy mà những đứa trẻ và người trẻ có vì ông bà có nhiều kinh nghiệm sống hơn.
Đáp án: A
take
answer
make
do
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
answer a phone call: trả lời một cuộc điện thoại
make a phone call: gọi một cuộc điện thoại
Grandparents love their grandchildren, so they will be happy to answer a phone call from their grandkids.
Tạm dịch: Ông bà yêu cháu mình, nên họ sẽ vui vẻ để trả lời cuộc điện thoại từ cháu mình.
Đáp án: B
Các bài tập cùng chuyên đề