Choose the options that best complete the passage.
According to a UNESCO's report, recently, there has been an enormous increase (21) ________number of overseas Vietnamese students. However, the number of Vietnamese students who receive overseas education in an ASEAN country still needs to grow. The SHARE, a programme by EU and ASEAN, also points out that (22) ________Vietnam has many students studying abroad, it has the smallest percentage of students pursuing their tertiary study in ASEAN compared to (23) ________ASEAN countries. Laos, Cambodia, Myanmar and Indonesia are reported to have the largest number of university students in ASEAN countries. Similarly, to the question "Which would be your first choice if you (or your child) were offered a (24) ________to a university?", only 1.6% of Vietnamese parents chose "an ASEAN country" as an educational destination for their children. Their top three choices were the United States, Australia and England. Choosing (25) ________ developed nations shows that many Vietnamese families still consider the West as the best destination for their children's overseas education.
on
in
for
at
Đáp án : B
Kiến thức: Giới từ
increase in sth: gia tăng về gì đó
According to a UNESCO's report, recently, there has been an enormous increase in number of overseas Vietnamese students.
Tạm dịch: Theo báo cáo của UNESCO gần đây, đã có sự gia tăng khổng lồ về số lượng du học sinh Việt Nam.
Đáp án: B
despite
because of
although
because
Đáp án : C
Kiến thức: Liên từ
despite + N/Ving: mặc dù
because of + N/Ving: bởi vì
although + S + V, …: mặc dù
because + S + V, …: bởi vì
The SHARE, a programme by EU and ASEAN, also points out that although Vietnam has many students studying abroad,…
Tạm dịch: Học bổng SHARE, một chương trình bởi Liên minh châu Âu và ASEAN cũng chỉ ra rằng dù Việt Nam có nhiều học sinh đi du học…
Đáp án: C
other
another
others
the other
Đáp án : A
Kiến thức: Từ hạn định
other + danh từ số nhiều/không đếm được
another + danh từ số ít
others không đi kèm danh từ (bản thân nó đã là số nhiều)
the other: the other + danh từ số ít: cái còn lại trong một nhóm/ the other + danh từ số nhiều: tất cả những cái còn lại
… it has the smallest percentage of students pursuing their tertiary study in ASEAN compared to others ASEAN countries.
Tạm dịch: … nhưng tỉ lệ sinh viên theo học bậc đại học ở ASEAN thấp nhất so với các nước khác.
Đáp án: A
degree
promise
facility
scholarship
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
degree (n): bằng cấp
promise (n): lời hứa
facility (n): cơ sở vật chất
scholarship (n): học bổng
Similarly, to the question "Which would be your first choice if you (or your child) were offered a scholarship to a university?"
Tạm dịch: Tương tự, với câu hỏi “Nước nào sẽ là lựa chọn hàng đầu nếu bạn (hoặc con bạn) được cấp học bổng cho một trường đại học?”
Đáp án: D
Such
So
Many
More
Đáp án : A
Kiến thức: Liên từ
such: như thế
so: nên
many: nhiều
more: nhiều hơn
Choosing such developed nations shows that many Vietnamese families still consider the West as the best destination for their children's overseas education.
Tạm dịch: Việc chọn những quốc gia phát triển cho thấy nhiều gia đình Việt Nam vẫn cho rằng phương Tây là điểm đến tốt nhất cho việc du học của con họ.
Đáp án: A
Các bài tập cùng chuyên đề