Đề bài

Write the correct form of the given words.

18. Thailand, Malaysia, Singapore, Indonesia, and the Philippines were the

of ASEAN. (FOUND)

Đáp án :

18. Thailand, Malaysia, Singapore, Indonesia, and the Philippines were the

of ASEAN. (FOUND)

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

18. Trước chỗ trống là mạo từ the ta điền một danh từ vào chỗ trống, do ở đây động từ tobewere nên ta chia danh từ trong chỗ trống ở dạng số nhiều.

found (v): thành lập

founder (n): nhà sáng lập

Thailand, Malaysia, Singapore, Indonesia, and the Philippines were the founders of ASEAN.

Tạm dịch: Thái Lan, Malaysia, Singapore, Indonesia và Philipines là những thành viên sáng lập của ASEAN.

Đáp án: founders

19. A degree is a document that shows the

completion of a course. (SUCCESS)

Đáp án :

19. A degree is a document that shows the

completion of a course. (SUCCESS)

19. Trước chỗ trống là mạo từ the, sau chỗ trống là một danh từ, ta điền một tính từ vào chỗ trống.

success (n): sự thành công

successful (adj): thành công

A degree is a document that shows the successful completion of a course.

Tạm dịch: Một tấm bằng là một tài liệu cho thấy việc thành công hoàn thành một khóa học.

Đáp án: successful

20. Protecting the forests is essential to help make sure our planet’s

development. (SUSTAIN)

Đáp án :

20. Protecting the forests is essential to help make sure our planet’s

development. (SUSTAIN)

20. Sau chỗ trống là một danh từ, ta điền một tính từ vào chỗ trống.

sustain (v): duy trì

sustainable (adj): bền vững

Protecting the forests is essential to help make sure our planet’s sustainable development.

Tạm dịch: Bảo vệ rừng là cần thiết để đảm bảo sự phát triển bền vững của hành tinh chúng ta.

Đáp án: sustainable

Các bài tập cùng chuyên đề