Give the correct form of the word in the brackets in the following questions.
17. Most teachers easily get irritated by such troublesome
. (BEHAVE)
Đáp án :
17. Most teachers easily get irritated by such troublesome
. (BEHAVE)
Kiến thức: Từ loại
17. Trước chỗ trống là một tính từ vì vậy ta cần điền một danh từ vào chỗ trống.
behave (v): cư xử
behaviour (n): cách cư xử
Most teachers easily get irritated by such troublesome behaviour.
Tạm dịch: Hầu hết các thầy cô đều dễ nổi nóng vì những hành vi gây rắc rối như vậy.
Đáp án: behaviour
18. You may have tried some
of the game, but, in essence, it is a crossword. (VARY)
Đáp án :
18. You may have tried some
of the game, but, in essence, it is a crossword. (VARY)
18. Trước chỗ trống là từ chỉ số lượng “some” vậy ta cần điền một danh từ số nhiều vào chỗ trống. Danh từ của vary (v): thay đổi
variations (n): biến thể
You may have tried some variations of the game, but, in essence, it is a crossword.
Tạm dịch: Bạn có thể đã thử một số biến thể của trò chơi, nhưng về bản chất, nó là một trò chơi ô chữ.
Đáp án: variations
19. She was reluctant to try the new activity, but
agreed to give it a chance. (EVENT)
Đáp án :
19. She was reluctant to try the new activity, but
agreed to give it a chance. (EVENT)
19. Sau chỗ trống là một động từ nên ta sẽ điền một trạng từ vào chỗ trống.
event (n): sự kiện
eventually (adv): cuối cùng thì
She was reluctant to try the new activity, but eventually agreed to give it a chance.
Tạm dịch: Cô ấy miễn cưỡng thử tham gia hoạt động mới, những cuối cùng cũng đồng ý thử một lần.
Đáp án: eventually
20. The generous
contributed a substantial amount of money to the charity. (DONORATE)
Đáp án :
20. The generous
contributed a substantial amount of money to the charity. (DONORATE)
20. Trước chỗ trống là một tính từ vì vậy ta cần điền một danh từ vào chỗ trống. \
donorate (v): tài trợ
donor (n): nhà tài trợ
The generous donor contributed a substantial amount of money to the charity.
Tạm dịch: Nhà tài trợ hào phóng đã đóng góp một số tiền đáng kể cho tổ chức từ thiện.
Đáp án: donor
Các bài tập cùng chuyên đề