Đề bài

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

The noun “memorabilia” describes items that remind you (21)_______ a certain event or time. It is derived from the Latin word “memorare”, (22)_______ “to bring to mind”. Memorabilia are saved to help their owner (23)_______ his or her memory. Some parents keep every drawing and report card their children bring (24)_______. They are actually collecting memorabilia for the future. As an item of memorabilia, a t-shirt, which is designed to commemorate an event, is (25)_______ of “been there, done that”.

Câu 1
  • A

    about

  • B

    to

  • C

    of

  • D

    in

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

remind sb of sth: khiến ai đó nhớ về điều gì

The noun “memorabilia” describes items that remind you of a certain event or time.

Tạm dịch: Danh từ “kỉ vật” mô tả những đồ vật khiến người ta nhớ về những sự kiện hay quãng thời gian cụ thể.

Đáp án: C

Câu 2
  • A

    means

  • B

    meaning

  • C

    meant

  • D

    to mean

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Đây là dạng rút gọn chủ động của mệnh đề quan hệ which + S + V thành Ving. Ở đây,

It is derived from the Latin word “memorare”, meaning “to bring to mind”.

Nó bắt nguồn từ tiếng La-tinh “memorare”, có nghĩa là “nhớ một điều gì đó”.

Đáp án: B

Câu 3
  • A

    jog 

  • B

    run 

  • C

    exercise 

  • D

    boost

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

jog someone’s memory: khiến ai đó nhớ điều gì

Memorabilia are saved to help their owner jog his or her memory.

Tạm dịch: Những kỉ vật được lưu giữ để giúp chủ của chúng nhớ đến những kí ức của họ.

Đáp án: A

Câu 4
  • A

    home

  • B

    house

  • C

    household

  • D

    homeward

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

home (n): nhà

house (n): ngôi nhà

household (adj): thuộc về gia đình

homeward (adj): trở về nhà

Some parents keep every drawing and report card their children bring home.

Tạm dịch: Một vài phụ huynh giữ những bức vẽ và phiếu điểm mà bọn trẻ mang về nhà.

Đáp án: A

Câu 5
  • A

    clues

  • B

    proof

  • C

    statement

  • D

    tips

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

clue (n): gợi ý

proof (n): bằng chứng

statement (n): khẳng định

tip (n): lời khuyên, lời mách nước

As an item of memorabilia, a t-shirt, which is designed to commemorate an event, is proof of “been there, done that”.

Tạm dịch: Vì là một kỉ vật, một cái áo phông, được thiết kế để để kỉ niệm một sự kiện, là bằng chứng của việc “đã ở đây và hoàn thành chuyện đó”.

Đáp án: B

Các bài tập cùng chuyên đề