Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Little Pete is an adorable child. He _______ on very well with anyone around him.
catches
fits
gets
runs
Đáp án : C
Kiến thức: Cụm động từ
get on well with sb: sống hòa thuận với ai đó
Little Pete is an adorable child. He gets on very well with anyone around him.
Tạm dịch: Pete nhí là một đứa trẻ đáng yêu. Cậu bé chơi với tất cả những ai ở quanh cậu ấy.
Đáp án: C
After a while, John got used to _______ care of himself living in the dormitory.
take
being taken
taking
be taken
Đáp án : C
Kiến thức: Cấu trúc với used to
get used to + Ving: đã quen với điều gì đó
After a while, John got used to taking care of himself living in the dormitory.
Tạm dịch: Sau một thời gian, John đã quen với việc tự chăm sóc bản thân trong kí túc xá.
Đáp án: C
We _______ the house all morning. That’s why we are exhausted.
have cleaned
have been cleaning
were cleaning
cleaned
Đáp án : B
Kiến thức: Thì của động từ
Ta có all morning là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh tính chất liên tục và kéo dài của hành động. Cấu trúc: S + has/have been V3/ed + …
We have been cleaning the house all morning. That’s why we are exhausted.
Tạm dịch: Chúng tôi đã dọn dẹp nhà cửa cả buổi sáng. Đó là lí do tại sao chúng tôi kiệt sức.
Đáp án: B
Mr. Pike is fond of decorating his own restaurant _______ the things he has collected.
on
in
by
with
Đáp án : B
Kiến thức: Giới từ
Cấu trúc decorate sth with sth: trang trí cái gì bằng cái gì
Mr. Pike is fond of decorating his own restaurant with the things he has collected.
Tạm dịch: Ông Pike rất thích trang trí nhà hàng của mình bằng những thứ mà ông ấy thu thập được.
Đáp án: B
We have read several books by J.K Rowling _______.
from now on
from then on
so far
last year
Đáp án : C
Kiến thức: Thì của động từ
from now on: kể từ giờ
from then on: kể từ đó
so far: cho đến bây giờ
last year: năm ngoái
Đáp án C là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.
We have read several books by J.K Rowling so far.
Tạm dịch: Cho đến bây giờ chúng tôi đã đọc được vài cuốn sách của nhà văn J.K Rowling rồi.
Đáp án: C
I regret _____ the opportunity to attend the concert last night.
miss
missing
missed
to miss
Đáp án : B
Kiến thức: Dạng của động từ
Cấu trúc: regret + Ving: hối hận vì đã làm một điều gì đó
I regret missing the opportunity to attend the concert last night.
Tạm dịch: Tôi hối hận vì đã bỏ lỡ cơ hội tham dự buổi hòa nhạc tối qua.
Đáp án: B
The sudden change in _____ pressure often accompanies approaching storms.
peer
blood
atmospheric
room
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
peer pressure: áp lực đồng trang lứa
blood pressure: huyết áp
atmospheric pressure: áp suất khí quyển
room: phòng
The sudden change in atmospheric pressure often accompanies approaching storms.
Tạm dịch: Sự thay đổi đột ngột trong áp suất khí quyển thường đi kèm với những cơn bão đang đến gần.
Đáp án: C
They are looking _____ protect their identity on the Internet.
for
at
to
forward to
Đáp án : C
be looking to do sth: đang lên kế hoạch để làm việc gì
They are looking to protect their identity on the Internet.
Tạm dịch: Họ đang lên kế hoạch bảo vệ thông tin cá nhân của họ trên Internet.
Đáp án: C
Kiến thức: Cụm động từ
be looking to do sth: đang lên kế hoạch để làm việc gì
They are looking to protect their identity on the Internet.
Tạm dịch: Họ đang lên kế hoạch bảo vệ thông tin cá nhân của họ trên Internet.
Đáp án: C
_____ the development projects brought new job opportunities to the area, but they have also improved the local infrastructure and increased access to essential services for the residents.
Not only did
Not only had
Not only have
Not only will
Đáp án : C
Kiến thức: Đảo ngữ
Not only + has/have + S1 + V3/ed + …, but S2 + have V3/ed + ….
Not only have the development projects brought new job opportunities to the area, but they have also improved the local infrastructure and increased access to essential services for the residents.
Tạm dịch: Dự án phát triển không chỉ đem lại những cơ hội việc làm mới trong khu vực mà chúng còn cải thiện cơ sở hạ tầng địa phương và tăng cường khả năng tiếp cận các dịch vụ thiết yếu cho người dân.
Đáp án: C
The target company's logo features several _____ circles around a central point.
perpendicular
oblique
zigzag
concentric
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
perpendicular (adj): vuông góc
oblique (adj): xiên, chéo, quanh co
zigzag (adj): theo hình chữ chi, ngoằn ngoèo
concentric (adj): đồng tâm
The target company's logo features several concentric circles around a central point.
Tạm dịch: Logo của công ty đích mô tả những nét nổi bật của nhiều đường tròn xung quanh một tâm.
Đáp án: D
Các bài tập cùng chuyên đề