Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Insomnia, a sleep (21) _____ that affects millions of people worldwide, is a condition characterised by difficulty (22) _____ falling asleep or staying asleep. Individuals suffering from insomnia often experience fatigue, lack of concentration, irritability, and impaired performance during the day.
The causes of insomnia can vary, ranging from stress and anxiety to medical conditions and lifestyle factors. For example, the constant (23) _____ to screens, irregular sleep schedules, and high levels of stress have disrupted our natural sleep patterns.
Managing insomnia requires a comprehensive approach. Healthy sleep habits, such as maintaining a (24) _____ sleep schedule, creating a conducive sleep environment, and practising relaxation techniques, can significantly improve sleep quality. (25) _____, therapy or medication may be recommended to address underlying issues or regulate sleep patterns.
disorder
ordering
orderly
orders
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
disorder (n): rối loạn
ordering (v): ra lệnh
orderly (adj): theo thứ tư, ngăn nắp, gọn gang
orders (n): mệnh lệnh
Insomnia, a sleep disorder that affects millions of people worldwide, …
Tạm dịch: Chứng mất ngủ, một kiểu rối loạn giấc ngủ gây ảnh hưởng đến hàng triệu người trên toàn thể giới.
Đáp án: A
on
with
in
at
Đáp án : C
Kiến thức: Giới từ
Cấu trúc difficulty in + N/Ving: sự khó khăn trong điều gì đó
… is a condition characterised by difficulty in falling asleep or staying asleep.
Tạm dịch: … là một chứng bệnh có đặc điểm là gặp khó khăn trong việc đi ngủ hoặc duy trì giấc ngủ.
Đáp án: C
addiction
exposure
satisfaction
improvement
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
addiction (n): sự nghiện
exposure (n): sự phơi nhiễm
satisfaction (n): sự hài long
improvement (n): sự cải thiện
For example, the constant exposure to screens, irregular sleep schedules, and high levels of stress have disrupted our natural sleep patterns.
Tạm dịch: Ví dụ, việc tiếp xúc thường xuyên với các màn hình điện tử, giờ đi ngủ thất thường và áp lực cường độ cao đã làm gián đoạn chu kì ngủ tự nhiên của chúng ta.
Đáp án: B
gradual
constant
persistent
consistent
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
gradual (adj): dần dần, từ từ, từng bước một
constant (adj): kiên trì, kiên định
persistent (adj): bền bỉ, cố chấp
consistent (adj): phù hợp, thích hợp
Healthy sleep habits, such as maintaining a consistent sleep schedule, creating a conducive sleep environment, and practising relaxation techniques, can significantly improve sleep quality.
Tạm dịch: Thói quen ngủ lành mạnh, ví dụ như duy trì một lịch ngủ phù hợp, tạo môi trường ngủ thuận lợi, và tập luyện các kĩ thuật thư giãn, có thể cải thiện đáng kể chất lượng giấc ngủ.
Đáp án: D
In some cases
In the event
In case
In contrast
Đáp án : A
Kiến thức: Liên từ
- In some cases: trong một vài trường hợp
- In the event = in case : phòng trường hợp
- in contrast: ngược lại
In some cases, therapy or medication may be recommended to address underlying issues or regulate sleep patterns.
Tạm dịch: Trong một vài trường hợp, trị liệu hoặc dùng thuốc có thể được khuyến nghị để giải quyết các vấn đề cơ bản hoặc điều chỉnh chu kỳ ngủ.
Đáp án: A
Các bài tập cùng chuyên đề