Đề bài

Give the correct forms of the words in the brackets.

16. The river is

, so we can take a safe ride on it. (PEACE)

Đáp án :

16. The river is

, so we can take a safe ride on it. (PEACE)

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

16. Cấu trúc: S + be + adj => cần một tính từ chủ động để mô tả tính chất của sự vật

peace (n): hòa bình

peaceful (adj): yên ả

The river is peaceful, so we can take a safe ride on it.

(Dòng sông yên bình nên chúng ta có thể đi trên đó một cách an toàn.)

Đáp án: peaceful

17. I like

up early because I want to enjoy the quiet moments of the mornings. (GET)

Đáp án :

17. I like

up early because I want to enjoy the quiet moments of the mornings. (GET)

Phương pháp giải

Kiến thức: V-ing/ to V

17. like + V-ing: thích làm gì

I like getting up early because I want to enjoy the quiet moments of the mornings.

(Tôi thích dậy sớm vì tôi muốn tận hưởng những giây phút yên tĩnh của buổi sáng.)

Đáp án: getting

18. We all felt terrified when we heard the

from the nearby building. (EXPLODE)

Đáp án :

18. We all felt terrified when we heard the

from the nearby building. (EXPLODE)

18. Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

explode (v): nổ tung

explosion (n): vụ nổ

We all felt terrified when we heard the explosion from the nearby building.

(Tất cả chúng tôi đều cảm thấy kinh hoàng khi nghe thấy tiếng nổ từ tòa nhà gần đó.)

Đáp án: explosion

19. Many

groups are working hard to help save our planet. (ENVIRONMENT)

Đáp án :

19. Many

groups are working hard to help save our planet. (ENVIRONMENT)

19. Sau “many” là danh từ đếm được; “group” (nhóm) là một danh từ đếm được => trước nó cần một tính từ để tạo thành một cụm danh từ

environment (n): môi trường

environmental (adj): thuộc về môi trường

Many environmental groups are working hard to help save our planet.

Đáp án: environmental

20. Students can learn

practices and how to collect data when they visit the aquarium next week. (SAFE)

Đáp án :

20. Students can learn

practices and how to collect data when they visit the aquarium next week. (SAFE)

20. “practice” (luyện tập) là một danh từ => Trước nó cần một danh từ để tạo thành một cụm danh từ.

safe (adj): an toàn

safety (n): sựan toàn

Students can learn safety practices and how to collect data when they visit the aquarium next week.

(Học sinh có thể học các biện pháp an toàn và cách thu thập dữ liệu khi đến thăm thủy cung vào tuần tới.)

Đáp án: safety

Các bài tập cùng chuyên đề