Choose the best option to complete each of the following questions.
I like visiting small villages because they are calm and ____________.
noisy
polluted
peaceful
crowded
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
noisy (adj): ồn ào
polluted (adj): bị ô nhiễm
peaceful (adj): bình yên
crowded (adj): đông đúc
I like visiting small villages because they are calm and peaceful.
(Tôi thích đến thăm những ngôi làng nhỏ vì chúng yên tĩnh và thanh bình.)
Chọn C
They love ________ in the countryside because there aren’t many skyscrapers.
live
living
to living
lives
Đáp án : B
Kiến thức: V-ing/ to V
love + V-ing: thích làm gì
They love living in the countryside because there aren’t many skyscrapers.
(Họ thích sống ở nông thôn vì ở đó không có nhiều tòa nhà chọc trời.)
Chọn B
Mike: “Why don’t you like living in the city?” – Tom: “Because it’s _________ and polluted. There’s heavy traffic.”
stressful
exciting
convenient
relaxing
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
stressful (adj): căng thẳng
exciting (adj): thú vị
convenient (adj): thuận tiện
relaxing (adj): thư giãn
Mike: “Why don’t you like living in the city?” – Tom: “Because it’s stressful and polluted. There’s heavy traffic.”
(Mike: “Tại sao bạn không thích sống ở thành phố?” – Tom: “Bởi vì nó căng thẳng và ô nhiễm. Có mật độ giao thông đông đúc.”)
Chọn A
Lana suggests __________ to the countryside to enjoy the clean air.
go
goes
going
to go
Đáp án : C
suggest + V-ing: đề xuất làm gì
Lana suggests going to the countryside to enjoy the clean air.
(Lana đề xuất về vùng nông thôn để tận hưởng không khí trong lành.)
Chọn C
Kiến thức: V-ing/ to V
The parents were __________ because their kids were all safe after the earthquake.
safe
relieved
worried
happy
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
safe (adj): an toàn
relieved (adj): an tâm, nhẹ nhõm
worried (adj): lo lắng
happy (adj): vui vẻ
The parents were relieved because their kids were all safe after the earthquake.
(Các bậc cha mẹ cảm thấy nhẹ nhõm vì con cái của họ đều an toàn sau trận động đất.)
Chọn B
Lina: “I saw an accident on the freeway on my way to work today.” – Tim: “___________”
I think so.
You won’t believe it.
How terrible!
What were they doing?
Đáp án : C
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Tôi nghĩ vậy.
B. Bạn sẽ không tin điều đó.
C. Thật khủng khiếp!
D. Họ đang làm gì?
Lina: “I saw an accident on the freeway on my way to work today.” – Tim: “How terrible!”
(Lina: “Hôm nay tôi nhìn thấy một vụ tai nạn trên đường cao tốc trên đường đi làm.” – Tim: “Thật kinh khủng!”)
Chọn C
Water _______ the whole area at 4 p.m. yesterday afternoon.
was covering
covered
cover
were covering
Đáp án : A
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Dấu hiệu “4 p.m yesterday afternoon”.
Water was covering the whole area at 4 p.m. yesterday afternoon.
(Nước ngập toàn bộ khu vực lúc 4 giờ chiều. chiều hôm qua.)
Chọn A
Ms. Davis ________ in time because of the heavy rain this morning.
arrived
arrive
arrives
didn’t arrive
Đáp án : D
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
“this morning” (sáng nay) là mốc thời gian chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ => Động từ chia ở thì quá khứ đơn; Đáp án D phù hợp với vào nghĩa của câu.
Ms. Davis didn’t arrive in time because of the heavy rain this morning.
(Cô Davis không đến kịp vì sáng nay trời mưa to.)
Chọn D
A famous scientist is going to talk about ways to save __________ on tonight’s programme. These marine animals are in danger.
sea turtles
gorillas
lemurs
macaus
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
sea turtles (n): rùa biển
gorillas (n): khỉ đột
lemurs (n): vượn cáo
macaus
A famous scientist is going to talk about ways to save sea turtles on tonight’s programme. These marine animals are in danger.
(Một nhà khoa học nổi tiếng sẽ nói về cách cứu rùa biển trong chương trình tối nay. Những động vật biển này đang gặp nguy hiểm.)
Chọn A
Tom: “How are you going to get to the national park?” – Lucy: “___________”
We are sure about that.
We’re going to fly there.
Maybe we can volunteer in Mexico.
We’re going to feed the turtles.
Đáp án : B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Chúng tôi chắc chắn về điều đó.
B. Chúng ta sẽ bay tới đó.
C. Có lẽ chúng ta có thể làm tình nguyện viên ở Mexico.
D. Chúng ta sẽ cho rùa ăn.
Tom: “How are you going to get to the national park?” – Lucy: “We’re going to fly there.”
(Tom: “Bạn đi đến công viên quốc gia bằng cách nào?” – Lucy: “Chúng ta sẽ bay tới đó.”)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề