Đề bài

Give the correct form of the words in the brackets.

16. Art

can visit Raul Speek Gallery to see wonderful works of art. (LOVE)

Đáp án :

16. Art

can visit Raul Speek Gallery to see wonderful works of art. (LOVE)

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

16. Trước động từ “can” cần một danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ, phía trước không có mạo từ nên chia danh từ ở dạng số nhiều là “lovers”.

love (v): yêu

lovers (n): người yêu

Art lovers can visit Raul Speek Gallery to see wonderful works of art.

(Những người yêu thích nghệ thuật có thể ghé thăm Phòng trưng bày Raul Speek để xem những tác phẩm nghệ thuật tuyệt vời.)

Đáp án: lovers

17. Saigon Zoo is one of the famous tourist

in Ho Chi Minh City. (ATTRACT)

Đáp án :

17. Saigon Zoo is one of the famous tourist

in Ho Chi Minh City. (ATTRACT)

17. Cấu trúc: One of the most + danh từ số nhiều, nên chia thành “attractions”.

attract (v): thu hút

attraction (n): sự thu hút

Saigon Zoo is one of the famous tourist attractions in Ho Chi Minh City.

(Vườn bách thú Sài Gòn là một trong những địa điểm du lịch nổi tiếng ở Thành phố Hồ Chí Minh.)

Đáp án: attractions

18. You were very

because nothing happened to you in the accident. (LUCK)

Đáp án :

18. You were very

because nothing happened to you in the accident. (LUCK)

18. luck (n): may mắn

lucky (adj): may mắn

Sau động từ tobe có thể chia tính từ hoặc danh từ. Ở đây động từ “tobe” chỉ tính chất nên chia tính từ.

You were very lucky because nothing happened to you in the accident.

(Bạn thật may mắn vì không có chuyện gì xảy ra với bạn trong vụ tai nạn đó.)

Đáp án: lucky

19. Scientists found a lot of toxic elements in the

areas in the Atlantic Ocean. (POLLUTE)

Đáp án :

19. Scientists found a lot of toxic elements in the

areas in the Atlantic Ocean. (POLLUTE)

19. Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

pollute (v): ô nhiễm

pollution (n): sự ô nhiễm

Scientists found a lot of toxic elements in the pollution areas in the Atlantic Ocean.

Đáp án: pollution

20. At Dolphin Plus, animal

make sure all the dolphins get the right vitamins and minerals in their food. (NUTRITION)

Đáp án :

20. At Dolphin Plus, animal

make sure all the dolphins get the right vitamins and minerals in their food. (NUTRITION)

20. Sau danh từ “animal” cần một danh từ để tạo thành 1 cụm danh từ; “make” ở dụng nguyên thể, không chia => danh từ ở dạng số nhiều.

nutrition (n): dinh dưỡng

nutritionists (n): chuyên gia dinh dưỡng

At Dolphin Plus, animal nutritionists make sure all the dolphins get the right vitamins and minerals in their food.

(Tại Dolphin Plus, các chuyên gia dinh dưỡng động vật đảm bảo tất cả cá heo đều nhận được vitamin và khoáng chất phù hợp trong thức ăn của chúng.)

Đáp án: nutritionists

Các bài tập cùng chuyên đề