Give the correct form of the word in the brackets.
16. Forest firefighters need to be brave because their job is
. (DANGER)
Đáp án :
16. Forest firefighters need to be brave because their job is
. (DANGER)
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
16. Cấu trúc: S + be + adj => cần một tính từ chủ động để mô tả tính chất của sự vật
danger (n): sự nguy hiểm
dangerous (adj): nguy hiểm
Forest firefighters need to be brave because their job is dangerous.
(Lính cứu hỏa rừng cần phải dũng cảm vì công việc của họ rất nguy hiểm.)
Đáp án: dangerous
17. Macaws are endangered because of
pet trade. People sell and keep them as pets. (LEGAL)
Đáp án :
17. Macaws are endangered because of
pet trade. People sell and keep them as pets. (LEGAL)
17. Chỗ trống cần điền một tính từ để tạo thành một cụm danh từ.
legal (adj): hợp pháp
illegal (adj): bất hợp pháp
Macaws are endangered because of illegal pet trade. People sell and keep them as pets.
(Vẹt đuôi dài đang bị đe dọa vì buôn bán vật nuôi bất hợp pháp. Người ta bán và nuôi chúng như thú cưng.)
Đáp án: illegal
18. The air will become more
if we use lots of cars on roads. (POLLUTE)
Đáp án :
18. The air will become more
if we use lots of cars on roads. (POLLUTE)
18. Sau động từ "become" và hình thức so sánh hơn “more” cần một tính từ.
pollute (v): ô nhiễm
polluted (adj): ô nhiễm
The air will become more polluted if we use lots of cars on roads.
(Không khí sẽ trở nên ô nhiễm hơn nếu chúng ta sử dụng nhiều ô tô trên đường.)
Đáp án: polluted
19. The volcanic
destroyed the village with lava. (ERUPT)
Đáp án :
19. The volcanic
destroyed the village with lava. (ERUPT)
19. Sau tính từ “volcanic” (núi lửa) cần một danh từ để tạo thành cụm danh từ.
erupt (v): phun trào
eruption (n): sự phun trào
The volcanic eruption destroyed the village with lava.
(Vụ phun trào núi lửa đã phá hủy ngôi làng bằng dung nham.)
Đáp án: eruption
20. Life in the city is exciting because there’s a lot of
. (ENTERTAIN)
Đáp án :
20. Life in the city is exciting because there’s a lot of
. (ENTERTAIN)
20. Sau “a lot of” cần một danh từ
entertain (v): giải trí
entertainment (n): sự giải trí
Life in the city is exciting because there’s a lot of entertainment.
(Cuộc sống ở thành phố rất thú vị vì có rất nhiều hoạt động giải trí.)
Đáp án: entertainment
Các bài tập cùng chuyên đề