Choose the correct options.
We went on holiday to the countryside to enjoy the_________air.
peaceful
clean
quiet
calm
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
peaceful (adj): bình yên
clean (adj): sạch sẽ
quiet (adj): yên tĩnh
calm (adj): bình tĩnh
We went on holiday to the countryside to enjoy the peaceful air.
(Chúng tôi đi nghỉ ở vùng nông thôn để tận hưởng không khí yên bình.)
Chọn A
The building was shaking for 2 minutes during the ___ last night.
earthquake
landslide
tsunami
storm
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
earthquake (n): động đất
landslide (n): lở đất
tsunami (n): sóng thần
storm (n): bão
The building was shaking for 2 minutes during the earthquake last night.
(Tòa nhà đã rung chuyển trong 2 phút trong trận động đất đêm qua.)
Chọn A
_______ need to be caring because they took after animals.
Road sweepers
Zookeepers
Forest firefighters
Landscape gardeners
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
Road sweepers (n): lao công
Zookeepers (n): người giữ vườn thú
Forest firefighters (n): lính cứu hỏa rừng
Landscape gardeners (n): người làm vườn
Zookeepers need to be caring because they take after animals.
(Những người trông coi vườn thú cần phải được quan tâm vì họ chăm sóc động vật.)
Chọn B
People in big cities are often_________, so they don't have much time to relax.
crowded
busy
friendly
modern
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
crowded (adj): đông đúc
busy (adj): bận rộn
friendly (adj): thân thiện
modern (adj): hiện đại
People in big cities are often busy, so they don't have much time to relax.
(Người dân ở các thành phố lớn thường bận rộn nên không có nhiều thời gian để thư giãn.)
Chọn B
Did you see the car_________in Merritt Street this morning?
flood
eruption
disaster
crash
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
flood (n): lũ lụt
eruption (n): sự phun trào
disaster (n): thảm họa
crash (n): va chạm
Did you see the car crash in Merritt Street this morning?
(Bạn có thấy vụ đâm xe ở phố Merritt sáng nay không?)
Chọn D
They ______ to Việt Nam tomorrow.
travelled
travel
were travelling
are travelling
Đáp án : D
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về một kế hoạch trong tương lai và đã được dự định từ trước và đã có sự sắp xếp, chuẩn bị
They are travelling to Việt Nam tomorrow.
(Họ sẽ đi du lịch đến Việt Nam vào ngày mai.)
Chọn D
Do you like __________ in the city?
living
to live
live
are living
Đáp án : A
Kiến thức: V-ing/ to V
like + V-ing: thích làm gì
Do you like living in the city?
(Bạn có thích sống ở thành phố không?)
Chọn A
Lots of animals live in____ Sonoran Desert in___ Arizona, USA.
-, the
-, -
the, -
the, the
Đáp án : C
Kiến thức: Mạo từ
‘Sonoran Desert’ là tên sa mạc, ‘Arizona’ là một địa phương -> the, -
Lots of animals live in the Sonoran Desert in Arizona, USA.
(Rất nhiều động vật sống ở sa mạc Sonoran ở Arizona, Mỹ.)
Chọn C
They ________ when the volcano erupted.
didn't sleep
weren't sleeping
aren’t sleeping
don't sleep
Đáp án : B
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Hành động ‘sleep’ đang xảy ra trong quá khứ (QKTD) thì bị hành động ‘erupt’ cắt ngang (QKĐ) -> weren't sleeping.
They weren’t sleeping when the volcano erupted.
(Họ không ngủ khi núi lửa phun trào.)
Chọn B
We _________to the countryside for our holiday at the moment.
are going
were going
go
went
Đáp án : A
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói;
“at the moment” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn => Động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn;
We are going to the countryside for our holiday at the moment.
Chọn A
Các bài tập cùng chuyên đề