Đề bài

Giải phương trình: 22023(sin2024x+cos2024x)(sinx+cosx)cosx=cos2x1tanx

Phương pháp giải

Sử dụng kiến thức giải phương trình lượng giác: Với mọi mR, tồn tại duy nhất α(π2;π2) thỏa mãn tanα=m. Khi đó, tanx=mtanx=tanαx=α+kπ(kZ)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Điều kiện: cosx0,tanx1

Ta có: cos2x1tanx=cos2xsin2x1sinxcosx=cosx(cosx+sinx)

22023(sin2024x+cos2024x)(sinx+cosx)cosx=cos2x1tanx

22023(sin2024x+cos2024x)(sinx+cosx)cosx=cosx(cosx+sinx)

(sinx+cosx)cosx[22023(sin2024x+cos2024x)1]=0

[sinx+cosx=022023(sin2024x+cos2024x)1=0(docosx0)[tanx=1sin2024x+cos2024x=122023

+) tanx=1x=π4+kπ(kZ)

+) sin2024x+cos2024x=122023 (*) (thỏa mãn điều kiện)

Ta có: sin2024x+cos2024x=2[(sin2x)1012+(cos2x)10122]2(sin2x+cos2x2)1012=121011

Do đó, phương trình (*) vô nghiệm.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Nghiệm của phương trình tan2x=tanπ4 là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

x=π2+k2π(kZ) là nghiệm của phương trình:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tập giá trị của hàm số y=cosx là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 và công sai d. Số hạng tổng quát un được xác định theo công thức:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát un được xác định theo công thức:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Dãy số nào dưới đây gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a; b) chứa điểm x0. Hàm số f(x) được gọi là liên tục tại điểm x0 nếu:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hàm số f(x) thỏa mãn limx0f(x)=2. Tính giới hạn limx03f(x).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho dãy số (un)limn+un=6, dãy số (vn) có  limn+vn=2. Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Trong các câu sau, câu nào sai?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E là trung điểm của SA. Đường thẳng OE nằm trong mặt phẳng nào?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Chọn câu đúng:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hình tứ diện đều có bốn mặt là hình gì?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Chọn câu đúng:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hai góc nhọn a và b. Biết cosa=13;cosb=15. Giá trị cos(a+b).cos(ab) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Nghiệm của phương trình sin2xcosx=0 là:

Xem lời giải >>