Exercise 7. Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it.
31. There weren’t many high-rise office buildings before. (USED)
Now there are
Đáp án :
Now there are
Kiến thức: Cấu trúc “used to”
31. Cấu trúc “used to be”: đã từng.
There weren’t many high-rise office buildings before.
(Trước đây không có nhiều tòa nhà văn phòng cao tầng.)
=> Now there are more high-rise office buildings than there used to be.
(Hiện nay có nhiều tòa nhà văn phòng cao tầng hơn xưa.)
Đáp án: more high-rise office buildings than there used to be.
32. I last saw Peter last month.
I haven’t
Đáp án :
I haven’t
Kiến thức: Thì quá khứ đơn – hiện tại hoàn thành
32. S + last + V-ed + time = S + haven’t + V-ed + since + time
I last saw Peter last month.
(Lần cuối cùng tôi gặp Peter là vào tháng trước.)
=> I haven’t seen Peter since last month.
(Tôi đã không gặp Peter kể từ tháng trước.)
Đáp án: seen Peter since last month.
33. I started travelling around the world 3 years ago. I’m still on the way to explore the world. (FOR)
I
Đáp án :
I
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
33. Câu diễn tả một sự việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, nhấn mạnh quá trình của hành động => dùng hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
I started travelling around the world 3 years ago. I’m still on the way to explore the world.
(Tôi bắt đầu đi du lịch vòng quanh thế giới cách đây 3 năm. Tôi vẫn đang trên đường khám phá thế giới.)
=> I have been travelling around the world for 3 years.
(Tôi đã đi du lịch vòng quanh thế giới được 3 năm.)
Đáp án: have been travelling around the world for 3 years.
34. Natural resources are being used up. (OF)
We
Đáp án :
We
Kiến thức: Cụm động từ
34. Cấu trúc “use up” = “run out of”: sử dụng kết, cạn kiệt cái gì.
Natural resources are being used up.
(Tài nguyên thiên nhiên đang được sử dụng hết.)
=> We are (running) out of natural resources.
(Chúng ta đang cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.)
Đáp án: are (running) out of natural resources.
35. Is it necessary for them to be fitter to play soccer? (SHAPE)
Do they
Đáp án :
Do they
Kiến thức: Từ vựng
35. Cấu trúc: to be fitter = be in shape
Is it necessary for them to be fitter to play soccer?
(Họ có cần phải khỏe mạnh hơn để chơi bóng đá không?)
=> Do they need to be in better shape to play soccer?
(Họ có cần phải có thể trạng tốt hơn để chơi bóng đá không?)
Đáp án: need to be in better shape to play soccer?
Các bài tập cùng chuyên đề