Tứ phân vị \({Q_2}\) của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Đáp án : A
Sử dụng kiến thức về tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm: Tứ phân vị \({Q_2}\) của mẫu số liệu ghép nhóm là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm.
Tứ phân vị \({Q_2}\) của mẫu số liệu ghép nhóm là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm.
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{{x - 1}} - \frac{3}{{{x^3} - 1}}\,\;khi\;x > 1\\mx + 3\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x \le 1\;\end{array} \right.\). Tìm m để hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\).
Cho tứ giác ABCD có \(AB = CD\). Gọi M là trung điểm của BC. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M song song với AB và CD. Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là hình gì?
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2{\cos ^2}x + 5\sin x + 1\) trên \(\left[ {\frac{\pi }{3};\frac{{5\pi }}{6}} \right]\).
Cho dãy số được xác định bởi: \({u_1} = 1;{u_{n + 1}} = \frac{1}{3}\left( {2{u_n} + \frac{{n - 1}}{{{n^2} + 3n + 2}}} \right),n \in \mathbb{N}*\). Tính \({u_{2020}}\).
Xét góc lượng giác \(\left( {OA,OM} \right) = \alpha \), trong đó M là điểm không nằm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó, M thuộc góc phần tư nào để \(\sin \alpha \) và \(\cos \alpha \) trái dấu?
Cho \({90^0} < \alpha < {180^0}\). Chọn khẳng định đúng:
Trong các giá trị sau, \(\sin \alpha \) không thể nhận giá trị nào?
Chọn phát biểu đúng:
Tập xác định của hàm số \(y = 2\sin x\) là:
Chọn khẳng định đúng:
Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) gồm các số nguyên dương chia hết cho 5. Số nào dưới đây thuộc dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)?
Cấp số cộng nào dưới đây có công sai bằng 3?
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = 2\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n} - 6} \right)\)
Phát biểu nào sau đây là sai?