Exercise 9. Listen to a talk about online shopping and fill in each blank with a suitable word.
36. You can buy a product or
online.
Đáp án :
36. You can buy a product or
online.
Kiến thức: Nghe hiểu
36. service (n): dịch vụ
You can buy a product or service online.
(Bạn có thể mua sản phẩm hoặc dịch vụ trực tuyến.)
Thông tin:
Online shopping is buying a product or service over the internet.
(Mua sắm trực tuyến là mua một sản phẩm hoặc dịch vụ qua internet.)
Đáp án: service
37. When shopping online, you visit a
website.
Đáp án :
37. When shopping online, you visit a
website.
37. seller’s: của người bán
When shopping online, you visit a seller's website.
(Khi mua sắm trực tuyến, bạn truy cập trang web của người bán.)
Thông tin:
You visit a seller's website, select the product you want to buy, and order it.
(Bạn truy cập trang web của người bán, chọn sản phẩm bạn muốn mua và đặt hàng.)
Đáp án: seller's.
38. Online shopping helps you save time and
.
Đáp án :
38. Online shopping helps you save time and
.
38. money (n): tiền
Online shopping helps you save time and money.
(Mua sắm trực tuyến giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc.)
Thông tin:
You can save the trouble of travelling, time, and money.
(Bạn có thể tiết kiệm được những rắc rối khi đi lại, thời gian và tiền bạc.)
Đáp án: money
39. If you return a product, you still must pay for the
.
Đáp án :
39. If you return a product, you still must pay for the
.
39. shipping (n): sự vận chuyển
If you return a product, you still must pay for the shipping.
(Nếu bạn trả lại sản phẩm, bạn vẫn phải trả tiền vận chuyển.)
Thông tin:
When you are not happy with a product, you can return it, but you have to pay for the shipping.
(Khi bạn không hài lòng về sản phẩm, bạn có thể trả lại nhưng bạn phải trả phí vận chuyển.)
Đáp án: shipping
40. Shopping online can make you become a
.
Đáp án :
40. Shopping online can make you become a
.
40. shopaholic (n): người nghiện mua sắm
shopping online can make you become a shopaholic.
(Mua sắm trực tuyến có thể khiến bạn trở thành một người nghiện mua sắm.)
Thông tin:
You can easily become a shopaholic because it is easy and there are many products to choose from.
(Bạn có thể dễ dàng trở thành một người nghiện mua sắm vì nó dễ dàng và có nhiều sản phẩm để lựa chọn.)
Đáp án: shopaholic
Bài nghe:
Online shopping is buying a product or service over the internet.
Online shopping is easy. You visit a seller's website, select the product you want to buy, and order it. You can pay online or when you get the product
Online shopping is convenient. With Internet access, you can purchase anything, at anytime from anywhere. It could be a meal, a gift for a friend, or even an English course. You can save the trouble of travelling, time, and money.
However, shopping online has disadvantages, too. Firstly, the products you receive are sometimes not exactly what you expect. Secondly, when you are not happy with a product, you can return it, but you have to pay for the shipping. Thirdly, you can easily become a shopaholic because it is easy and there are many products to choose from. You may find it hard to stop yourself from over-shopping. You may even buy things you don't really need.
Tạm dịch:
Mua sắm trực tuyến là việc mua một sản phẩm hoặc dịch vụ qua internet.
Mua sắm trực tuyến thật dễ dàng. Bạn truy cập trang web của người bán, chọn sản phẩm bạn muốn mua và đặt hàng. Bạn có thể thanh toán trực tuyến hoặc khi nhận hàng
Mua sắm trực tuyến rất thuận tiện. Với mạng Internet, bạn có thể mua bất cứ thứ gì, bất cứ lúc nào từ bất cứ đâu. Đó có thể là một bữa ăn, một món quà cho bạn bè, hay thậm chí là một khóa học tiếng Anh. Bạn có giảm thiểu những rắc rối của việc đi lại, thời gian và tiền bạc.
Tuy nhiên, mua sắm trực tuyến cũng có nhược điểm. Thứ nhất, sản phẩm bạn nhận được đôi khi không đúng như những gì bạn mong đợi. Thứ hai, khi bạn không hài lòng với một sản phẩm, bạn có thể trả lại, nhưng bạn phải chi trả phí vận chuyển. Thứ ba, bạn có thể dễ dàng trở thành một tín đồ mua sắm vì nó quá dễ dàng và có nhiều sản phẩm để lựa chọn. Bạn có thể cảm thấy khó để ngăn bản thân mua sắm quá mức. Bạn thậm chí có thể mua những thứ bạn không thực sự cần.
Các bài tập cùng chuyên đề