Exercise 4. Supply the correct form of the word given in each sentence.
17. You will be able to solve the Rubik’s Cube if you follow my step-by-step
. (INSTRUCT)
Đáp án :
17. You will be able to solve the Rubik’s Cube if you follow my step-by-step
. (INSTRUCT)
Kiến thức: Từ loại
17. Vị trí còn trống cần điền một danh từ đi cùng với cụm “step by step”.
instruct (v): hướng dẫn
instruction (n): hướng dẫn
=> step-by-step instructions: hướng dẫn từng bước
You will be able to solve the Rubik’s Cube if you follow my step-by-step instructions.
(Bạn sẽ có thể giải được khối Rubik nếu làm theo hướng dẫn từng bước của tôi.)
Đáp án: instructions
18. You can identify someone’s
type by the clothes they wear. (PERSON)
Đáp án :
18. You can identify someone’s
type by the clothes they wear. (PERSON)
18. Vị trí còn trống cần điền một danh từ để tạo thành cụm danh từ “personality type”: nhân cách, kiểu tính cách.
person (n): người
personality (n): tính cách
=> personality type: kiểu tính cách
You can identify someone’s personality type by the clothes they wear.
(Bạn có thể nhận biết tính cách của một người qua trang phục họ mặc.)
Đáp án: personality
19.
fish which are found some distance from coastlines or islands fall into four classes: bony fish with ray fins, cartilaginous fish, jawless fish and bony fish with lobe fins. (OCEAN)
Đáp án :
19.
fish which are found some distance from coastlines or islands fall into four classes: bony fish with ray fins, cartilaginous fish, jawless fish and bony fish with lobe fins. (OCEAN)
19. Vị trí còn trống cần điền một danh từ để tạo thành cụm danh từ “oceanic fish”: cá biển.
ocean (n): đại dương
oceanic (adj): thuộc về đại dương
=> oceanic fish: cá biển
Oceanic fish which are found some distance from coastlines or islands fall into four classes: bony fish with ray fins, cartilaginous fish, jawless fish and bony fish with lobe fins.
(Cá biển sống xa bờ biển hoặc hải đảo được chia thành 4 loại: cá xương có vây tia, cá sụn, cá không hàm và cá xương có vây thùy.)
Đáp án: Oceanic
20. Traffic congestion in large cities seems to be an
problem. It’s getting worse and worse.
Đáp án :
20. Traffic congestion in large cities seems to be an
problem. It’s getting worse and worse.
20. Vị trí còn trống cần điền một tính từ để tạo thành cụm “insoluble/unsolvable problems”: vấn đề nan giải.
solve (v): giải quyết
insoluble/unsolvable (adj): không thể giải quyết
=> insoluble/unsolvable problems: vấn đề nan giải.
Traffic congestion in large cities seems to be an insoluble/unsolvable problem. It’s getting worse and worse.
(Ùn tắc giao thông ở các thành phố lớn dường như là một vấn đề nan giải. Nó ngày càng tệ hơn.)
Đáp án: insoluble/unsolvable
Các bài tập cùng chuyên đề