Exercise 3. Choose the option that best completes each of the following sentences.
What are you interested ______ doing at weekends?
into
on
about
in
Đáp án : D
Kiến thức: Giới từ
interested in V-ing: thích làm gì
What are you interested in doing at weekends?
(Bạn thích làm gì vào cuối tuần?)
Chọn D
About 16% of them love ________ swimming.
to go
go
going
went
Đáp án : C
Kiến thức: V-ing/ to V
love + V-ing: thích làm gì
About 16% of them love going swimming.
(Khoảng 16% trong số họ thích đi bơi.)
Chọn C
The workers are _____ a truck with timber.
unloading
loading
taking
filling
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
unloading (v): dỡ hàng
loading (v): chất, tải
taking (v): lấy
filling (v): lấp đầy
The workers are loading a truck with timber.
(Những người công nhân đang chất gỗ lên xe tải.)
Chọn B
Students should learn some practical ways that help to ____ pollution.
save
cure
reduce
shorten
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
save (v): cứu
cure (v): chữa bệnh
reduce (v): giảm
shorten (v): rút ngắn
Students should learn some practical ways that help to reduce pollution.
(Học sinh nên học một số cách thực tế giúp giảm ô nhiễm.)
Chọn C
____ she left the party, Jenny said goodbye to the host.
Before
After
As soon as
Until
Đáp án : A
Kiến thức: Liên từ
Before: Trước khi
After: Sau khi
As soon as: Ngay khi
Until: Cho đến khi
Before she left the party, Jenny said goodbye to the host.
(Trước khi rời bữa tiệc, Jenny chào tạm biệt người dẫn chương trình.)
Chọn A
The earthquake caused a lot of _____ to the infrastructure of this area.
disaster
loss
damage
property
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
disaster (n): thảm họa
loss (n): mất mát
damage (n): thiệt hại
property (n): tài sản
The earthquake caused a lot of damage to the infrastructure of this area.
(Trận động đất đã gây ra nhiều thiệt hại cho cơ sở hạ tầng của khu vực này.)
Chọn C
It is ______ easier to prevent harm to the environment than to repair it.
always
never
sometimes
rarely
Đáp án : C
Kiến thức: Trạng từ tần suất
always: luôn luôn
never: không bao giờ
sometimes: đôi khi
rarely: hiếm khi
It is sometimes easier to prevent harm to the environment than to repair it.
(Đôi khi việc làm phá hoại môi trường còn dễ dàng hơn là sửa nó chữa bệnh.)
Chọn C
If the bridge ______ we won't be able to cross the river.
collapses
is collapsing
collapsed
collapsed
Đáp án : A
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V
If the bridge collapses, we won't be able to cross the river.
(Nếu cầu sập, chúng ta sẽ không thể qua sông được.)
Chọn A
Andy: _________ do people like watching game shows? – Bob: Because they are educational and entertaining.
When
Where
Why
How
Đáp án : C
Kiến thức: Từ để hỏi
When: Khi nào
Where: Ở đâu
Why: Tại sao
How: Như thế nào
Andy: Why do people like watching game shows? – Bob: Because they are educational and entertaining.
(Andy: Tại sao mọi người thích xem game show? – Bob: Bởi vì chúng mang tính giáo dục và giải trí.)
Chọn C
We need to take care of the oceans, _______ we need to protect forests.
but
and
or
so
Đáp án : B
Kiến thức: Liên từ
but: nhưng
and: và
or: hoặc
so: vì vậy
We need to take care of the oceans, and we need to protect forests.
(Chúng ta cần chăm sóc đại dương và chúng ta cần bảo vệ rừng.)
Chọn B
Nhi: Thanks for the nice gift you brought to us! - Vy: ___________.
Actually speaking, I myself don’t like it.
Welcome! It’s very nice of you.
All right. Do you know how much it cost?
Not at all. Don’t mention it.
Đáp án : B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Thực ra mà nói thì bản thân tôi cũng không thích điều đó.
B. Không có gì! Nó rất đẹp với bạn.
C. Được rồi. Bạn có biết nó có giá bao nhiêu không?
D. Không hề. Đừng đề cập đến nó.
Nhi: Thanks for the nice gift you brought to us! - Vy: Welcome! It’s very nice of you.
(Nhi: Cảm ơn vì món quà tuyệt vời mà bạn đã mang đến cho chúng tôi! - Vy: Không có gì! Nó rất đẹp với bạn.)
Chọn B
Mary: Can you speak English? - Mi: ___________.
No, I’m not
A little
Yes, too much
What a pity!
Đáp án : B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Không, tôi không phải
B. Một chút
C. Vâng, quá nhiều
D. Thật đáng tiếc!
Mary: Can you speak English? - Mi: A little.
(Mary: Bạn có thể nói tiếng Anh không? - Mi: Một chút.)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề