Đề bài

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm. Người ta dựng hình vuông A1B1C1D1 có cạnh bằng 12 đường chéo của hình vuông ABCD; dựng hình vuông A2B2C2D2 có cạnh bằng 12 đường chéo của hình vuông A1B1C1D1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Tổng diện tích tất cả các hình vuông ABCD, A1B1C1D1, A2B2C2D2, … bằng bao nhiêu?

Phương pháp giải

Sử dụng kiến thức về tổng cấp số nhân lùi vô hạn: Cấp số nhân lùi vô hạn (un) với công bội q, số hạng đầu u1 thì có tổng là S=u11q

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: S1=SABCD=42;S2=SA1B1C1D1=(422)2=422;S3=SA2B2C2D2=(422.22)2=4222;…

Sn=SAnBnCnDn=42.12n1;…

Như vậy, các số S1;S2;...;Sn;... lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có S1=42,q=12

Do đó: S=S1+S2+...+Sn+...=S11q=42112=2.42=32(cm2)

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn đáp án đúng

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Một cung của đường tròn bán kính R và có số đo α rad thì có độ dài là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nghiệm của phương trình cosx=1 là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Hàm số y=tanx đồng biến trên:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Dãy số nào dưới đây được viết dưới dạng hệ thức truy hồi?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Biết limn+un=+,limn+vn=a<0. Chọn đáp án đúng

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cấp số nhân lùi vô hạn (un) với công bội q, số hạng đầu u1 thì có tổng là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giá trị của limn+(23)n bằng:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Giá trị của limx13(3x+2) là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Chọn đáp án đúng.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Hình gồm bốn tam giác ABC, ACD, ABD và BCD được gọi là hình gì?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Trong không gian, qua một điểm không nằm trên đường thẳng cho trước, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đã cho?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Hình hộp này có bao nhiêu đường chéo?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Chọn đáp án đúng.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Giá trị của biểu thức cos(π2α)sin(πα) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho tam giác ABC. Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>