Đề bài

Số tin nhắn của một người nhận được mỗi ngày được lựa chọn ngẫu nhiên và được thống kê bởi bảng sau:

Tìm trung vị của mẫu số liệu này?

  • A.
    7,73.
  • B.
    8,73.    
  • C.
    7,5.
  • D.
    8,5.
Phương pháp giải

Sử dụng kiến thức số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm:

Bước 1: Xác định nhóm chứa trung vị. Giả sử nhóm đó là nhóm thứ p: [ap;ap+1)

Bước 2: Trung vị là Me=ap+n2(m1+...+mp1)mp(ap+1ap)

Trong đó n là cỡ mẫu, mp là tần số của nhóm p. Với p=1, ta quy ước m1+...+mp1=0

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cỡ mẫu: n=3+12+15+24+2=56

Gọi x1;...;x56 số tin nhắn nhận được trong 56 ngày và được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị là x28+x292. Do 2 giá trị x28,x29 thuộc nhóm [7;9) nên nhóm này chứa trung vị.

Do đó, p=3;a3=7;m3=15;m1+m2=3+12=15,a4a3=2.

Vậy trung vị của nhóm là: Me=7+5621515.28,73

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn đáp án đúng

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Một cung của đường tròn bán kính R và có số đo α rad thì có độ dài là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nghiệm của phương trình cosx=1 là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Hàm số y=tanx đồng biến trên:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Dãy số nào dưới đây được viết dưới dạng hệ thức truy hồi?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Biết limn+un=+,limn+vn=a<0. Chọn đáp án đúng

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cấp số nhân lùi vô hạn (un) với công bội q, số hạng đầu u1 thì có tổng là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giá trị của limn+(23)n bằng:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Giá trị của limx13(3x+2) là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Chọn đáp án đúng.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Hình gồm bốn tam giác ABC, ACD, ABD và BCD được gọi là hình gì?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Trong không gian, qua một điểm không nằm trên đường thẳng cho trước, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đã cho?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Hình hộp này có bao nhiêu đường chéo?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Chọn đáp án đúng.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Giá trị của biểu thức cos(π2α)sin(πα) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho tam giác ABC. Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>