Đề bài

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?

  • A.
    1; 4; 9; 13; 17; …
  • B.
    1; 3; 5; 7; 9; ….    
  • C.
    1; 2; 4; 8; 16; ….
  • D.
    2; 4; 6; 8; 10; ….
Phương pháp giải

Sử dụng kiến thức về cấp số nhân: Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó nhân với một số không đổi q.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Trong các dãy số trên, chỉ có dãy số 1; 2; 4; 8; 16; …. có kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó nhân với một số không đổi q \(\left( {q = 2} \right)\).

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn đáp án đúng

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Một cung của đường tròn bán kính R và có số đo \(\alpha \) rad thì có độ dài là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nghiệm của phương trình \(\cos x = 1\) là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Hàm số \(y = \tan x\) đồng biến trên:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Dãy số nào dưới đây được viết dưới dạng hệ thức truy hồi?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} =  + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {v_n} = a < 0\). Chọn đáp án đúng

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cấp số nhân lùi vô hạn \(\left( {{u_n}} \right)\) với công bội q, số hạng đầu \({u_1}\) thì có tổng là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {\left( {\frac{2}{3}} \right)^n}\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{1}{3}} \left( {3x + 2} \right)\) là:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chọn đáp án đúng.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Hình gồm bốn tam giác ABC, ACD, ABD và BCD được gọi là hình gì?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trong không gian, qua một điểm không nằm trên đường thẳng cho trước, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đã cho?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Hình hộp này có bao nhiêu đường chéo?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Chọn đáp án đúng.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Giá trị của biểu thức \(\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) - \sin \left( {\pi  - \alpha } \right)\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho tam giác ABC. Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Nghiệm của phương trình \(\sin x\cos x = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\) là:

Xem lời giải >>