Đề bài

Exercise 9. Use the words given to write the meaningful sentences.

39. He/ fancy / play/ Monopoly / when / he / have/ leisure time.

Đáp án :

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại đơn với mệnh đề thời gian “when”

39. Cấu trúc: S + fancy + V_ing: Ai đó thích làm gì

Thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)

Diễn tả 1 hành động thường xuyên diễn ra

Chủ ngữ “he” cần chia động từ “fancy” thành “fancies”, “have” thành “has”

Đáp án: He fancies playing Monopoly when he has leisure time.

(Anh ấy thích chơi cờ tỉ phú khi anh ấy có thời gian rảnh rỗi.)

40. I/ visit/ my neighbours/ yesterday/ no one/ be/ home.

Đáp án :

Phương pháp giải

Kiến thức: Câu ghép – thì quá khứ đơn

40. Dấu hiệu nhận biết: “yesterday” (hôm qua) => chia thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2

Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ

Đáp án: I visited my neighbors yesterday, but no one was home.

(Hôm qua tôi đến thăm hàng xóm nhưng không có ai ở nhà.)

Các bài tập cùng chuyên đề