Đề bài

Cho tứ diện ABCD. Chọn đáp án đúng.

  • A.
    AB và CD là hai đường thẳng vuông góc với nhau.
  • B.
    AB và CD là hai đường thẳng cắt nhau.    
  • C.
    AB và CD là hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng.
  • D.
    AB và CD là hai đường thẳng chéo nhau.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức về hai đường thẳng chéo nhau: Nếu hai đường thẳng a và b không cùng nằm trong bất kì một mặt phẳng nào thì ta nó a và b chéo nhau.

Lời giải chi tiết :

Vì hai đường thẳng AB và CD không cùng nằm trong một mặt phẳng nào nên AB và CD là hai đường thẳng chéo nhau.

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính giới hạn sau: \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2\sqrt {3 + x}  - 4x}}{{2x - 2}}\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD. M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho \(MB = 2MC\). Chứng minh rằng MG // (ACD)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hai số thực a và b thỏa mãn điều kiện \(\sin \left( {a + b} \right) - 2\cos \left( {a - b} \right) = 0\). Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{1}{{2 - \sin 2a}} + \frac{1}{{2 - \sin 2b}}\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chứng minh rằng dãy số \({u_n} = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} +  \ldots  + \frac{1}{{n(n + 1)}}\) tăng và bị chặn trên.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Nếu một cung tròn có số đo là 20 độ thì số đo radian của nó là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn đáp án đúng

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Nghiệm của phương trình \(\sin x = \sin \frac{\pi }{3}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tập xác định của D của hàm số \(y = \cot x\) là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Hàm số \(y = \tan x\)tuần hoàn với chu kì là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Tần số của nhóm \(\left[ {30;40} \right)\) là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Dãy số nào dưới đây được viết dưới dạng công thức của số hạng tổng quát?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} =  + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {v_n} = a > 0\). Chọn đáp án đúng

Xem lời giải >>