Đề bài

Chọn đáp án đúng

  • A.
    \(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a\cos b + \sin a\sin b\).
  • B.
    \(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a\sin b - \sin a\cos b\).    
  • C.
    \(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a\cos b - \sin a\sin b\).
  • D.
    \(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a\sin b + \sin a\cos b\).

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức: \(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a\cos b - \sin a\sin b\).

Lời giải chi tiết :

Ta có:\(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a\cos b - \sin a\sin b\)

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính giới hạn sau: \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2\sqrt {3 + x}  - 4x}}{{2x - 2}}\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD. M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho \(MB = 2MC\). Chứng minh rằng MG // (ACD)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hai số thực a và b thỏa mãn điều kiện \(\sin \left( {a + b} \right) - 2\cos \left( {a - b} \right) = 0\). Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{1}{{2 - \sin 2a}} + \frac{1}{{2 - \sin 2b}}\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chứng minh rằng dãy số \({u_n} = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} +  \ldots  + \frac{1}{{n(n + 1)}}\) tăng và bị chặn trên.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Nếu một cung tròn có số đo là 20 độ thì số đo radian của nó là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Nghiệm của phương trình \(\sin x = \sin \frac{\pi }{3}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tập xác định của D của hàm số \(y = \cot x\) là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Hàm số \(y = \tan x\)tuần hoàn với chu kì là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Tần số của nhóm \(\left[ {30;40} \right)\) là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Dãy số nào dưới đây được viết dưới dạng công thức của số hạng tổng quát?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} =  + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {v_n} = a > 0\). Chọn đáp án đúng

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Hàm số nào sau đây liên tục trên \(\mathbb{R}\)?

Xem lời giải >>