Đề bài

Read and complete each sentence below with only ONE word.

My name is Kate. I'm from the UK. This is my mother. She cooks very well. She can make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them. My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls. I don't like salad, but he says it's good for me. Spring rolls are good, too. In my free time, I cook with my mother and father. We all love cooking and making yummy food.

1. Kate is from the 

.

Đáp án :

1. Kate is from the 

.

2. Her mother can make pancakes and 

.

Đáp án :

2. Her mother can make pancakes and 

.

3. Her father can make 

and spring rolls.

Đáp án :

3. Her father can make 

and spring rolls.

4. Kate doesn’t like 

.

Đáp án :

4. Kate doesn’t like 

.

5. Kate’s dad says that

is good for her.

Đáp án :

5. Kate’s dad says that

is good for her.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tạm dịch đoạn văn:

Tên của tôi là Kate. Tôi đến từ Vương quốc Anh. Đây là mẹ của tôi. Mẹ tôi nấu ăn rất ngon. Mẹ có thể làm bánh kếp và mì ống. Chúng rất ngon, và tôi thực sự yêu những món ăn đó. Bố tôi cũng có thể nấu ăn rất ngon. Bố có thể làm món rau trộn và chả giò ngon tuyệt. Tôi không thích rau trộn lắm nhưng bố nói nó tốt cho tôi. Chả giò cũng tốt nữa. Khi rảnh rỗi, tôi nấu ăn cùng bố và mẹ. Tất cả chúng tôi đều thích nấu ăn và làm ra những món ăn ngon.

1. Kate is from the UK.

(Kate đến từ Vương quốc Anh.)

Thông tin: My name is Kate. I'm from the UK.

(Tên của tôi là Kate. Tôi đến từ Vương quốc Anh.)

2. Her mother can make pancakes and pasta.

(Mẹ của cô ấy có thể làm bánh kếp và mì ống.)

Thông tin: This is my mother. She cooks very well. She can make pancakes and pasta.

(Đây là mẹ của tôi. Mẹ tôi nấu ăn rất ngon. Mẹ có thể làm bánh kếp và mì ống.)

3. Her father can make salad and spring rolls.

(Bố của cô ấy có thể làm món rau trộn và chả giò.)

Thông tin: My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls.

(Bố tôi cũng có thể nấu ăn rất ngon. Bố có thể làm món rau trộn và chả giò ngon tuyệt.)

4. Kate doesn’t like salad.

(Kate không thích món rau trộn.)

Thông tin: I don't like salad, but he says it's good for me.

(Tôi không thích rau trộn lắm nhưng bố nói nó tốt cho tôi.)

5. Kate’s dad says that salad is good for her.

(Bố của Kate nói rằng món rau trộn tốt cho cô ấy.)

Thông tin: I don't like salad, but he says it's good for me.

(Tôi không thích rau trộn lắm nhưng bố nói nó tốt cho tôi.) 

Các bài tập cùng chuyên đề