Choose the correct answer.
1. What ______ those? - They’re pandas.
is
are
do
Đáp án : B
“Those” là đại từ chỉ định dành cho danh từ số nhiều nên động từ to be đi kèm phải là “are”.
What are those? - They’re pandas.
(Kia là những con gì? Chúng là những con gấu trúc.)
=> Chọn B
2. _______ rainy and cold today.
It's
It
Its
Đáp án : A
Cấu trúc nói về thời tiết: It’s (= It is) + tính từ.
It’s rainy and cold today.
(Hôm nay trời mưa và lạnh.)
=> Chọn A
3. I like ______ when it’s hot.
swim
swims
swimming
Đáp án : C
Like + V-ing: thích làm gì
I like swimming when it’s hot.
(Tôi rất thích bơi lội.)
=> Chọn C
4. He’s _______ his homework at the library.
doing
does
do
Đáp án : A
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.
He’s doing his homework at the library.
(Anh ấy đang làm bài tập về nhà ở thư viện.)
=> Chọn A
5. Birds have _______ and two wings.
fur
feathers
fins
Đáp án : B
fur (n): lông mao
feathers (n): lông vũ
fins (n): vây
Birds have feathers and two wings.
(Những con chim có lông vũ và đôi cánh.)
=> Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề