Đề bài

Give the correct form of the words in brackets.

21. Henry doesn’t like living in the cities because there’s too much

in the air. (POLLUTE)

Đáp án :

21. Henry doesn’t like living in the cities because there’s too much

in the air. (POLLUTE)

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

21. Sau “much” cần một danh từ.

pollute (v): ô nhiễm

pollution (n): sự ô nhiễm

Henry doesn’t like living in the cities because there’s too much pollution in the air.

(Henry không thích sống ở thành phố vì không khí quá ô nhiễm.)

 Đáp án: pollution

22. We can save many endangered animals if we stop

hunting. (LEGAL)

Đáp án :

22. We can save many endangered animals if we stop

hunting. (LEGAL)

22. “hunting” là một danh từ => Chỗ trống cần điền một tính từ.

legal (adj): hợp pháp

illegal (adj): bất hợp pháp

We can save many endangered animals if we stop illegal hunting.

(Chúng ta có thể cứu được nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng nếu chúng ta ngừng săn bắt trái phép.)

Đáp án: illegal

23. In West End, you can enjoy the

city life and go shopping in the crowded high streets. (EXCITE)

Đáp án :

23. In West End, you can enjoy the

city life and go shopping in the crowded high streets. (EXCITE)

23. Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

excite (v): kích động

exciting (adj): thú vị

In the West End, you can enjoy the exciting city life and go shopping in the crowded high streets.

(Ở West End, bạn có thể tận hưởng cuộc sống thành phố thú vị và đi mua sắm trên những con phố đông đúc.)

Đáp án: exciting

24. Everyone was relieved after the

put out the fire. (FIRE)

Đáp án :

24. Everyone was relieved after the

put out the fire. (FIRE)

24. Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

fire (n): ngọn lửa

firefighter (n): lính cứu hỏa

Everyone was relieved after the firefighter put out the fire.

(Mọi người thở phào nhẹ nhõm sau khi lính cứu hỏa dập tắt đám cháy.)

Đáp án: fire-fighter

25. Dolphins are friendly animals, but you must be

when you are around them. (CARE)

Đáp án :

25. Dolphins are friendly animals, but you must be

when you are around them. (CARE)

25. Cấu trúc: S + be + adj => cần một tính từ chủ động để mô tả tính chất của sự vật

care (n): quan tâm

careful (adj): cẩn thận

Dolphins are friendly animals, but you must be careful when you are around them.

(Cá heo là loài động vật thân thiện nhưng bạn phải cẩn thận khi ở gần chúng.)

Đáp án: careful

Các bài tập cùng chuyên đề