Exercise 1. You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For questions 1-5, choose the right answer.
1. What time will the taxi arrive at the woman’s house?
A
B
C
Đáp án : A
1. What time will the taxi arrive at the woman’s house?
(Mấy giờ taxi sẽ đến nhà người phụ nữ?)
Thông tin: I’ll send a car at 05:30.
(Tôi sẽ gửi xe đến lúc 05:30.)
Chọn A
2. What will they give George?
A
B
C
Đáp án : C
2. What will they give George?
(Họ sẽ tặng gì cho George?)
Thông tin: Well, let’s get him what he wants then.
(Vậy thì hãy tặng thằng bé thứ nó muốn.)
Chọn C
3. Where will they sit?
A
B
C
Đáp án : A
3. Where will they sit?
(Họ sẽ ngồi ở đâu?)
Thông tin: I’d prefer to sit in the sun. It looks nice there by the river.
(Bà thích ngồi dưới ánh nắng hơn. Ở đó trông rất đẹp bên bờ sông.)
Chọn A
4. What size does the woman buy?
A
B
C
Đáp án : B
4. What size does the woman buy?
(Người phụ nữ mua cỡ nào?)
Thông tin:
A: Here’s a 40. The size 38 will be too small for you.
B: Okay, thanks.
(B: Đây là cỡ 40. Cỡ 38 sẽ quá nhỏ đối với bạn.
A: Được rồi, cảm ơn.)
Chọn B
5. Which ice cream will they have?
A
B
C
Đáp án : A
5. Which ice cream will they have?
(Họ sẽ ăn loại kem nào?)
Thông tin:
B: Actually, it’s a banana, made with eggs and cream.
A: Oh, lovely.
(B: Thật ra thì đó là kem chuối, được làm từ trứng và kem.
A: Ồ, tuyệt.)
Chọn A
Bài nghe:
Part 1:
1. What time will the taxi arrive at the woman’s house?
A: Tommy’s taxi company.
B: Hello. I need a taxi to go to the city airport tomorrow. My plane leaves at 07:30.
A: So you’ll need to be there at 06:30. I’ll send a car at 05:30. It usually takes about 45 minutes.
B: Okay, my address is …
2. What will they give George?
A: George wants a bicycle for his birthday. But they’re so expensive.
B: What about some videos or a guitar? He loves music.
A: I know, but he’s wanted one for a long time.
B: Well, let’s get him what he wants then.
3. Where will they sit?
A: Do you want to sit under that tree, Granny? It won’t be so hot there.
B: I’d prefer to sit in the sun. It looks nice there by the river.
A: Shall I put the chairs there then?
B: Yes, they’re in the car. Why don’t you go and get them? I’ll get the food ready.
4. What size does the woman buy?
A: Do you have another one of these pink T-shirts?
B: There’s this one.
A: But that’s a size 42. I need a smaller one.
B: Here’s a 40. The size 38 will be too small for you.
A: Okay, thanks.
5. Which ice cream will they have?
A: That was a good meal. You are a good cook.
B: Are you full, or would you like some ice cream before your coffee?
A: That will be nice. Is it chocolate? That’s my favourite.
B: Actually, it’s banana, made with eggs and cream.
A: Oh, lovely.
Tạm dịch:
Phần 1:
1. Taxi sẽ đến nhà người phụ nữ lúc mấy giờ?
A: Công ty taxi của Tommy.
B: Xin chào. Tôi cần một chiếc taxi để đến sân bay thành phố vào ngày mai. Máy bay của tôi khởi hành lúc 07:30.
A: Vậy bạn cần có mặt ở đó lúc 06:30. Tôi sẽ gửi xe đến lúc 05:30. Nó thường đi mất khoảng 45 phút.
B: Được rồi, địa chỉ của tôi là …
2. Họ sẽ tặng gì cho George?
A: George muốn một chiếc xe đạp nhân dịp sinh nhật của mình. Nhưng chúng rất đắt.
B: Thế còn một số video hoặc một cây đàn guitar thì sao? Thằng bé yêu âm nhạc.
A: Em biết, nhưng nó đã muốn có một chiếc xe từ lâu rồi.
B: Vậy thì hãy tặng thằng bé thứ nó muốn.
3. Họ sẽ ngồi ở đâu?
A: Bà có muốn ngồi dưới gốc cây đó không, bà? Ở đó sẽ không quá nóng.
B: Bà thích ngồi dưới ánh nắng hơn. Ở đó trông rất đẹp bên bờ sông.
A: Vậy cháu đặt ghế ở đó nhé?
B: Ừ, chúng đang ở trong xe. Tại sao cháu không đi lấy chúng đi? Bà sẽ chuẩn bị sẵn thức ăn.
4. Người phụ nữ mua size bao nhiêu?
A: Bạn có chiếc áo phông màu hồng nào khác không?
B: Có cái này.
A: Nhưng đó là cỡ 42. Tôi cần cái nhỏ hơn.
B: Đây là cỡ 40. Cỡ 38 sẽ quá nhỏ đối với bạn.
A: Được rồi, cảm ơn.
5. Họ sẽ ăn loại kem nào?
A: Đó là một bữa ăn ngon. Bạn là một đầu bếp giỏi.
B: Bạn đã no chưa, hay bạn muốn ăn chút kem trước khi uống cà phê?
A: Tuyệt đó. Có phải sô cô la không? Đó là loại ưa thích của tôi.
B: Thật ra thì đó là kem chuối, được làm từ trứng và kem.
A: Ồ, tuyệt.
Các bài tập cùng chuyên đề