Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The less time I spend on social media, the _____ I am at home.
smarter
more productive
less urgent
heavier
Đáp án : B
Kiến thức: Câu so sánh
smarter: thông minh hơn
more productive: năng suất hơn
less urgent: ít hệ trọng hơn
heavier: nặng hơn
The less time I spend on social media, the more productive I am at home.
(Càng dành ít thời gian cho mạng xã hội hơn, ở nhà tôi càng trở nên năng suất hơn.)
Chọn B
She fancies _____ her hand at painting, and therefore she is going to enrol in an art class.
to try
to have tried
trying
that she tries
Đáp án : C
Kiến thức: Dạng của động từ
Cấu trúc: fancy + Ving: muốn, thích
try one’s hand at sth: thử sức mình với điều gì đó.
She fancies trying her hand at painting, and therefore she is going to enrol in an art class.
(Cô ấy muốn thử sức mình với việc vẽ tranh nên cô ấy sẽ đăng kí một lớp vẽ tranh.)
Chọn C
How long is it since John _______ collecting memorabilia?
starts
started
has started
had started
Đáp án : B
Kiến thức: Thì của động từ
Cấu trúc với “How long”: How long is it + since + S + V2/ed?
How long is it since John started collecting memorabilia?
(Đã bao lâu kể từ khi John bắt đầu thu thập các kỷ vật?)
Chọn B
He _______ at the age of 60 and now he’s living on his pension.
resigned
retired
retrained
retreated
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
resign (v): từ chức
retire (v): nghỉ hưu
retrain (v): đào tạo lại
retreat (v): rút lui
He retired at the age of 60 and now he’s living on his pension.
(Ông ấy nghỉ hưu ở tuổi 60 và bây giờ ông ấy đang sống nhờ vào tiền lương hưu.)
Chọn B
Jack _______ on his grandparents’ farm and he enjoyed his childhood there.
brought up
grew up
settled down
came into
Đáp án : B
Kiến thức: Cụm động từ
bring up: nuôi nấng
grow up: lớn lên
settle down: bắt đầu ổn định cuộc sống
come into: thừa kế
Jack grew up on his grandparents’ farm and he enjoyed his childhood there.
(Jack đã lớn nên ở nông trại của ông bà mình và dành cả tuổi thơ ở đó.)
Chọn B
This camera helps you _______ a perfect image of the landscape you’re enjoying.
arrest
captivate
apture
catch
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
arrest (v): bắt giữ ai đó
captivate (v): làm ai đó say đắm, quyến rũ ai đó
capture (v): đoạt được, chiếm được, chụp được
catch (v): bắt, nắm lấy, vồ, chộp
This camera helps you capture a perfect image of the landscape you’re enjoying.
(Chiếc máy ảnh này sẽ giúp bạn chụp được một hình ảnh hoàn hảo của phong cảnh mà bạn tận hưởng.)
Chọn C
Without her support, I _____ my overseas study.
hadn’t completed
wouldn’t have completed
will soon complete
didn’t complete
Đáp án : B
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Cấu trúc: If it hadn’t been for + N, it wouldn’t have V3/ed + … = Without + N, it wouldn’t have V3/ed
Without her support, I wouldn’t have completed my overseas study.
(Nếu không có sự hỗ trợ của cô ấy thì tôi đã không thể hoàn thành việc du học của mình.)
Chọn B
The emergency shelter was reserved exclusively _____ homeless individuals and families, providing a safe and warm place to sleep during extreme weather conditions.
for
to
in
among
Đáp án : A
Kiến thức: Giới từ
Cấu trúc: be reserved for: dành cho
The emergency shelter was reserved exclusively for homeless individuals and families, providing a safe and warm place to sleep during extreme weather conditions.
(Nơi trú ẩn khẩn cấp được dành riêng cho các cá nhân hay các gia đình vô gia cư, cung cấp một nơi an toàn và ấm áp để ngủ trong những điều kiện thời tiết khắc nghiệt.)
Chọn A
Between 9 and 10 last night, I _______ a film on TV with my dear sister.
enjoyed
had enjoyed
was enjoying
had been enjoying
Đáp án : C
Kiến thức: Thì của động từ
Ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả các hành động đang diễn ra trong quá khứ ở các khoảng thời gian rõ ràng. Cấu trúc: S + was/ were V-ing
Between 9 and 10 last night, I was enjoying a film on TV with my dear sister.
(Vào khoảng 9 và 10 giờ tối qua, tôi đang xem một bộ phim trên TV với em gái yêu quý của tôi.)
Chọn C
John enjoys designing and _______ his own clothes. He’s really practical.
doing
playing
mending
making
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
enjoy +Ving: thích thú khi làm điều gì đó; make clothes: may đồ
John enjoys designing and making his own clothes. He’s really practical.
(John rất thích thiết kế và may đồ cho bản thân. Cậu ấy rất khéo tay.)
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề