Read the following text and choose the best answer to fill in the blanks.
Global warming refers to the rise in average surface temperatures on Earth. An overwhelming scientific consensus maintains that climate change is due primarily to the human use of fossil fuels, which (21) __________ carbon dioxide and other greenhouse gases into the air. The gases trap heat within the atmosphere, which can have a range of effects on ecosystems, (22) __________ rising sea levels, severe weather events, and droughts that render landscapes more susceptible to wildfires.
While consensus among nearly all scientists, scientific organizations, and governments is (23)__________ climate change is happening and is caused by human activity, a small minority of voices questions the validity of such assertions and prefers to cast doubt on the preponderance of evidence. Climate change deniers often claim that recent changes (24) __________ to human activity can be seen as part of the natural variations in Earth’s climate and temperature, and that it is difficult or impossible to establish a direct connection between climate change and any single weather event, such as a hurricane. While the latter is generally true, decades of data and analysis support the reality of climate change and the human factor in this process. In any case, economists agree that acting to reduce fossil fuel emissions would be far less expensive than (25) __________ with the consequences of not doing so.
(http://www.takepart.com/flashcards/what-is-climate-change/index.html)
An overwhelming scientific consensus maintains that climate change is due primarily to the human use of fossil fuels, which (21) __________ carbon dioxide and other greenhouse gases into the air.
returns
repeats
releases
retakes
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
returns (v): trả lại
repeats (v): lặp lại
releases (v): thải ra
retakes (v): học lại
An overwhelming scientific consensus maintains that climate change is due primarily to the human use of fossil fuels, which (21) releases carbon dioxide and other greenhouse gases into the air.
(Một sự đồng thuận khoa học áp đảo cho rằng biến đổi khí hậu chủ yếu là do con người sử dụng nhiên liệu hóa thạch, (21) thải ra carbon dioxide và các loại khí nhà kính khác vào không khí.)
Chọn C
The gases trap heat within the atmosphere, which can have a range of effects on ecosystems, (22) __________ rising sea levels, severe weather events, and droughts that render landscapes more susceptible to wildfires.
including
making
consisting
containing
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
including (preposition): bao gồm => mang ý liệt kê
making (v): làm cho, thực hiện
consisting (v) (+ of): bao gồm
containing (v): chứa đựng, bao hàm
The gases trap heat within the atmosphere, which can have a range of effects on ecosystems, (22) including rising sea levels, severe weather events, and droughts that render landscapes more susceptible to wildfires.
(Các khí giữ nhiệt trong khí quyển, có thể gây ra nhiều ảnh hưởng đến hệ sinh thái, (22) bao gồm mực nước biển dâng cao, các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt và hạn hán khiến cảnh quan dễ bị cháy rừng hơn.)
Chọn A
While consensus among nearly all scientists, scientific organizations, and governments is (23)__________ climate change is happening and is caused by human activity, a small minority of voices questions the validity of such assertions and prefers to cast doubt on the preponderance of evidence.
which
what
this
that
Đáp án : D
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
A. which + clause: cái mà, điều mà
=> đại từ quan hệ thay thế cho danh từ hoặc cả mệnh đề trước đó
=> Loại đáp án A vì từ cần điền không thay thế cho điều gì.
B. what + clause: cái mà
=> tạo thành mệnh đề danh ngữ đóng vai trò làm tân ngữ/ chủ ngữ trong câu.
=> Loại đáp án B vì chỉ dùng “what” khi mệnh đề phía sau thiếu tân ngữ.
C. this: cái này, chuyện này
=> dùng để thay thế cho danh từ hoặc mệnh đề trước đó. This không đi với mệnh đề
=> loại đáp án C vì đằng sau chỗ cần điền là mệnh đề
D. that + clause: rằng
=> tạo thành mệnh đề danh ngữ bổ sung chủ ngữ trong câu => đúng với ý của câu.
While consensus among nearly all scientists, scientific organizations, and governments is (3) that climate change is happening and is caused by human activity, a small minority of voices questions the validity of such assertions and prefers to cast doubt on the preponderance of evidence.
(Trong khi sự nhất trí giữa gần như tất cả các nhà khoa học, tổ chức khoa học và chính phủ rằng biến đổi khí hậu đang xảy ra và do hoạt động của con người gây ra, một số ít người lên tiếng đặt câu hỏi về tính đúng đắn của những khẳng định đó và nghi ngờ về phần lớn bằng chứng.)
Chọn D
Climate change deniers often claim that recent changes (24) __________ to human activity can be seen as part of the natural variations in Earth’s climate and temperature, and that it is difficult or impossible to establish a direct connection between climate change and any single weather event, such as a hurricane.
attributed
contributed
believed
talked
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
attributed (v) (+ to): cho là, quy cho
contributed (v): đóng góp
believed (v): tin tưởng
talked (v): nói chuyện
=> contribute to sth: đóng góp, góp phần vào chuyện gì
Climate change deniers often claim that recent changes (24) attributed to human activity can be seen as part of the natural variations in Earth’s climate and temperature, and that it is difficult or impossible to establish a direct connection between climate change and any single weather event, such as a hurricane.
(Những người phủ nhận sự biến đổi khí hậu thường cho rằng những thay đổi gần đâycái mà được quy là do hoạt động của con người có thể được coi là một phần của biến đổi tự nhiên của khí hậu và nhiệt độ trên Trái Đất, và để thiết lập mối liên hệ trực tiếp giữa biến đổi khí hậu và bất kỳ sự kiện thời tiết nào ví dụ như một cơn bão thì rất khó hay không thể thực hiện được.)
Chọn A
In any case, economists agree that acting to reduce fossil fuel emissions would be far less expensive than (25) __________ with the consequences of not doing so.
facing
solving
treating
dealing
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
facing (v): đương đầu, đối phó
solving (v): giải quyết
treating (v): đối xử, đối đãi
dealing (v): đối phó, giải quyết
to deal with sth/sb: đương đầu, đối phó với ai/ chuyện gì
=> to deal with sth/sb: đương đầu, đối phó với ai/ chuyện gì
In any case, economists agree that acting to reduce fossil fuel emissions would be far less expensive than (25) dealing with the consequences of not doing so.
(Trong mọi trường hợp, các nhà kinh tế học đồng ý rằng hành động để làm giảm sự sản sinh ra nhiên liệu hóa thạch sẽ ít tốn kém hơn nhiều so với việc giải quyết hậu quả của việc nếu không làm như vậy.)
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề