Đề bài

Choose the best answer.

Câu 1 :

1. They ______ on a boat. 

A.

going

B.

are go

C.

are going

Đáp án : C

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + Ving.

Chủ ngữ “they” trong câu này đi kèm động từ to be “are’.

They are going on a boat.

(Họ đang đi thuyền.)

=> Chọn C

Câu 2 :

2. My counsins _______ brown eyes. 

A.

have

B.

has

C.

having

Đáp án : A

Chủ ngữ “my counsins” trong câu này là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể.

My counsins have brown eyes.

(Các em họ của tôi đều có đôi mắt nâu.)

=> Chọn A

Câu 3 :

3. _______ she work in the police station? 

A.

 Are

B.

Does

C.

Do

Đáp án : B

Khi thành lập câu hỏi với động thường thì ta phải dùng trợ động từ do/does. Câu này có chủ ngữ là “she” nên ta dùng trợ động từ “does”.

Does she work in the police station?

(Có phải cô ấy làm việc ở sở cảnh sát không?)

=> Chọn B

Câu 4 :

4. He ________ fries.

A.

like

B.

doesn’t like

C.

don’t like

Đáp án : B

Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

S + don’t/doesn’t + V nguyên thể.

Chủ ngữ câu này là “he” nên ta dùng “doesn’t”.

He doesn’t like fries.

(Anh ấy không thích khoai tây chiên.)

=> Chọn B

Câu 5 :

5. _______ Ann? – She’s at the zoo.

A.

Where’s

B.

What’s

C.

How’s

Đáp án : A

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm, nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm => dùng Where.

Where’s Ann? – She’s at the zoo.

(Ann đang ở đâu vậy? – Cô ấy đang ở sở thú.)

=> Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề