Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
After he had finished his English course, he __________ to England to continue his study.
goes
went
has gone
was going
Đáp án : B
Thì quá khứ đơn
Cấu trúc: After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn: diễn tả hành động xảy ra xong rồi mới tới hành động khác
After he had finished his English course, he went to England to continue his study.
(Sau khi hoàn thành khóa học Tiếng Anh, anh ta sang Anh để tiếp tục việc học của mình.)
Chọn B
Sleep, rest and relaxation can _______________ the ageing process.
slow down
speed up
turn off
turn on
Đáp án : A
Kiến thức: Cụm động từ
slow down (phr.v): giảm, làm chậm
speed up (phr.v): tăng tốc
turn off(phr.v): bật
turn on (phr.v): tắt
Sleep, rest and relaxation can slow down the ageing process.
(Ngủ, nghỉ ngơi và thư giãn có thể làm chậm quá trình lão hóa.)
Chọn A
The major factor __________ the generation gap is lack of communication between parents and their children.
causing
resulting
leading
making
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
causing (v): gây ra
resulting (v): kết quả
leading (v): dẫn đến
making (v): làm cho
The major factor causing the generation gap is lack of communication between parents and their children.
(Yếu tố chính gây ra khoảng cách thế hệ là do thiếu sự giao tiếp giữa cha mẹ và con cái.)
Chọn A
Those audiences _______ show their tickets before entering the concert hall.
have to
must
ought to
don't have to
Đáp án : A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
have to: phải (cưỡng chế từ hoàn cảnh bên ngoài)
must: phải (cưỡng chế từ người nói)
ought to: nên
don't have to: không cần phải
Those audiences have to show their tickets before entering the concert hall.
(Những khán giả đó phải xuất trình vé trước khi vào phòng hòa nhạc.)
Chọn A
To decide the winner of the competition, the examiners ________ candidates' dishes now.
taste
tasted
are tasting
was tasting
Đáp án : C
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
“now” (bây giờ) là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
To decide the winner of the competition, the examiners are tasting candidates' dishes now.
(Để quyết định người chiến thắng trong cuộc thi, ban giám khảo đang nếm thử món ăn của thí sinh.)
Chọn C
City _____________ will stop using their cars in urban areas.
dwellers
governments
authorities
researchers
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
dwellers (n): cư dân
governments (n): chính phủ
authorities (n): chính quyền
researchers (n): nhà nghiên cứu
City dwellers will stop using their cars in urban areas.
(Người dân thành phố sẽ ngừng sử dụng ô tô ở khu vực thành thị.)
Chọn A
Smokers generally do know that smoking is extremely harmful, but it’s just that they can’t help_______it.
doing
to do
do
having done
Đáp án : A
Kiến thức: V-ing/ to V
Can’t help V-ing: không thể nhịn làm gì
Smokers generally do know that smoking is extremely harmful, but it’s just that they can’t help doing it.
(Những người hút thuốc thường biết rằng hút thuốc là cực kỳ có hại, nhưng chỉ là họ không thể không làm điều đó.)
Chọn A
Singapore has made a huge ________________ to scholarships for ASEAN’s students
decision
effort
contribution
arrangement
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
decision (n): quyết định
effort (n): nỗ lực
contribution (n): đóng góp
arrangement (n): sự sắp xếp
Singapore has made a huge contribution to scholarships for ASEAN’s students.
(Singapore đã đóng góp rất lớn vào việc cấp học bổng cho sinh viên ASEAN.)
Chọn C
A large amount of carbon dioxide __________ are released into the atmosphere by burning fossil fuels.
emissions
carbon footprint
emit
greenhouse gas
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
emissions (n): khí thải
carbon footprint (n): lượng khí thải carbon
emit (v): thải
greenhouse gas (n): khí nhà kính
A large amount of carbon dioxide emissions are released into the atmosphere by burning fossil fuels.
(Một lượng lớn khí thải carbon dioxide được thải vào khí quyển bằng cách đốt nhiên liệu hóa thạch.)
Chọn A
As a student, I think I should study more and be more responsible for making contribution ______. preserving our environment better.
on
of
from
to
Đáp án : D
Kiến thức: Giới từ
As a student, I think I should study more and be more responsible for making contribution to preserving our environment better.
(Là một sinh viên, tôi nghĩ mình nên học tập nhiều hơn và có trách nhiệm hơn trong việc góp phần bảo vệ môi trường của chúng ta tốt hơn.)
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề