Trong một chu kì, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần:
Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần
Tính kim loại và tính phi kim của nguyên tố giảm dần
Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần
Tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố tăng dần
Đáp án : C
Dựa vào quy luật biến đổi các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Trong một chu kì, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần, tính kim loại giảm, tính khi kim tăng dần
Đáp án C
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho kí hiệu các nguyên tử sau: \(_6^{14}X\), \(_7^{14}Y\), \(_8^{16}Z\), \(_9^{19}T\), \(_8^{17}Q\), \(_9^{16}M\), \(_{10}^{19}E\), \(_7^{16}G\), \(_8^{18}L\). Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học?
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Thông tin nào sau đây không đúng về \(_{82}^{206}Pb\)?
Nitrogen có hai đồng vị bền là \(_7^{14}N\) và \(_7^{15}N\). Oxygen có ba đồng vị bền là \(_8^{16}O\), \(_8^{17}O\), \(_8^{18}O\). Số hợp chất NO2 tạo bởi các đồng vị trên là
Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là
Số proton, neutron và electron của \({}_{24}^{52}C{{\rm{r}}^{3 + }}\)lần lượt là
Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s22s22p3. (2) 1s22s22p63s23p64s1. (3) 1s22s22p63s23p1
(4) 1s22s22p4. (5) 1s22s22p63s23p63d54s2 (6) 1s22s22p63s23p5.
(7) 1s22s22p63s23p63d104s24p5 (8) 1s22s22p63s23p2 (9) 1s22s22p63s1.
Số cấu hình electron của nguyên tố kim loại là
Dãy nguyên tố nào cùng trong một chu kì?
Các nguyên tố trong cùng một chu kì có đặc điểm gì chung.
Nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là