Đề bài

Mrs. Smith is at a store. Listen and choose the things she buys.

A. 

B. 

C. 

D. 

E. 

F. 

G. 

H. 

Đáp án

A. 

D. 

E. 

F. 

G. 

Things Mrs. Smith buys: plums, mangoes, bananas, chicken, fish.

=> Choose pictures A, D, E, F, G

(Những thứ mà cô Smith mua: mận, xoài, chuối, thịt gà và cá.

=> Chọn các bức tranh A, D, E, F, G, H.)

Bài nghe:

James: Hello, Mrs. Smith.

Mrs. Smith: Hello, James.

James: I have new fruit today.

Mrs. Smith: Great! I’d like some plums, please.

James: Of course. Would you like some apples?

Mrs. Smith: No, thank you. I have apples at home.

James: Would you like some mangoes or bananas?

Mrs. Smith: Yes, please. Four mangoes and six bananas, please.

James: Here you are. Is that all?

Mrs. Smith: No. I’d like some chicken and fish, please.

James: Chicken and fish. No problem. Would you like rice?

Mrs. Smith: No, thank you. I have a lot of rice at home. How much is it?

James: That’s 12 pounds, please.

Mrs. Smith: Here you are.

James: Thank you. Have a good day, Mrs Smith.

Mrs. Smith: Thank you. Goodbye, James.

Tạm dịch:

James: Xin chào cô Smith.

Cô Smith: Chào James.

James: Hôm nay cửa hàng tôi có trái cây tươi đó.

Cô Smith: Tuyệt ! Làm ơn lấy cho tôi một ít mận.

James: Tất nhiên rồi. Cô có lấy vài quả táo không?

Cô Smith: Không, cảm ơn. Nhà tôi còn nhiều táo lắm.

James: Cô muốn ăn xoài hay chuối không?

Cô Smith: Tôi có. Làm ơn cho tôi bốn quả xoài và sáu quả chuối.

James: Của cô đây. Đó là tất cả phải không?

Cô Smith: Vẫn chưa. Làm ơn cho tôi một ít thịt gà và cá nữa nhé.

James: Gà và cá. Không vấn đề gì. Cô muốn lấy chút gạo không?

Cô Smith: Không, cảm ơn. Nhà tôi còn nhiều gạo lắm. Hết bao nhiêu tiền vậy?

James: Của cô hết 12 £.

Cô Smith: Tôi gửi.

James: Cảm ơn cô. Chúc cô một ngày tốt lành, cô Smith.

Cô Smith: Cảm ơn anh. Tạm biệt, James.

Các bài tập cùng chuyên đề