Listen and complete.
1.
Girl: Wow! That looks (1)
.
Sam: Yes, it is. I like (2)
. Do you like noodles?
Girl: Yes, I do.
Đáp án :
1.
Girl: Wow! That looks (1)
.
Sam: Yes, it is. I like (2)
. Do you like noodles?
Girl: Yes, I do.
2. Girl: Do you like chicken?
Sam: Yes, I do. I have some (3)
for lunch. Would you like to share?
Girl: Yes, please!
Đáp án :
2. Girl: Do you like chicken?
Sam: Yes, I do. I have some (3)
for lunch. Would you like to share?
Girl: Yes, please!
3. Mom: Would you like (4)
for
, Sam?
Sam: Yes please, Mum!
Đáp án :
3. Mom: Would you like (4)
for
, Sam?
Sam: Yes please, Mum!
4. Girl: What’s your
food, Sam?
Sam: Pizza! I would like pizza every day!
Đáp án :
4. Girl: What’s your
food, Sam?
Sam: Pizza! I would like pizza every day!
1. delicious |
2. noodles |
3. chicken |
4. pizza |
5. dinner |
6. favorite |
Bài nghe:
1.
Girl: Wow! That looks delicious.
Sam: Yes, it is. I like noodles. Do you like noodles?
Girl: Yes, I do.
2.
Girl: Do you like chicken?
Sam: Yes, I do. I have some chicken for lunch. Would you like to share?
Girl: Yes, please!
3.
Mom: Would you like pizza for dinner, Sam?
Sam: Yes please, Mum!
4.
Girl: What’s your favorite food, Sam?
Sam: Pizza! I would like pizza every day!
Tạm dịch:
1.
Bạn nữ: Ồ! Trông ngon thật đó.
Sam: Đúng vậy. Tớ thích mì lắm. Cậu có thích mì không?
Bạn nữ: Tớ có.
2.
Bạn nữ: Cậu có thích thịt gà không?
Sam: Tớ có. Tớ có món gà cho bữa trưa đấy. Cậu muốn ăn cùng không?
Bạn nữ: Tớ có, làm ơn!
3.
Mẹ: Con có muốn ăn pizza cho bữa tối không Sam?
Sam: Có mẹ ạ!
4.
Bạn nữ: Đồ ăn yêu thích của cậu là gì vậy Sam?
Sam: Pizza! Tớ muốn ăn pizza mỗi ngày!
Các bài tập cùng chuyên đề