Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. What does he want _______?

A.

eat

B.

to eat

C.

eating

Đáp án : B

want + to V: muốn làm gì

What does he want to eat?

(Anh ấy muốn ăn gì?)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. How many _________ in your school?

A.

classrooms

B.

classroom

C.

some classrooms

Đáp án : A

How many + danh từ số nhiều: hỏi số lượng của danh từ đếm được

How many classrooms in your school?

(Có bao nhiêu phòng học trong trường của bạm?)

=> Chọn A

Câu 3 :

3. Jane and John ________ from America.

A.

is

B.

are

C.

am

Đáp án : B

“Jane and John” là chủ ngữ số nhiều, đi kèm động từ to be “are”.

Jane and John are from America.

(Jane và John đến từ Mỹ.)

=> Chọn B

Câu 4 :

4. I get up ________ 6 A.M.

A.

on

B.

in

C.

at

Đáp án : C

Các mốc giờ giấc cụ thể trong ngày dùng kèm giới từ “at”.

I get up at 6 A.M.

(Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng.)

=> Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề