Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. Is your sports day ______ July?

A.

in

B.

om

C.

at

Đáp án : A

Với các tháng trong năm, ta dùng kèm giới từ “in”.

Is your sports day in July?

(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 7 phải không?)

=> Chọn A

Câu 2 :

2. _______ you at the beach last wekeend? 

A.

Are

B.

Was

C.

Were

Đáp án : C

“Last weekend” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Chủ ngữ “you” dùng kèm động từ to be “were” ở thì quá khứ.

Were you at the beach last wekeend?

(Bạn đã ở bãi biển vào cuối tuần trước phải không?)

=> Chọn C

Câu 3 :

3. ________ do you have breakfast? – I have breakfast at 7.00 in the morning.

A.

What

B.

What time

C.

How

Đáp án : B

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về giờ giấc cụ thể nên câu hỏi cũng phải hỏi về thời gian, dùng “What time”.

What time do you have breakfast? – I have breakfast at 7.00 in the morning.

(Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? – Tớ ăn sáng lúc 7h sáng.)

=> Chọn B

Câu 4 :

4. Can you _____?

A.

cook

B.

cooking

C.

cooks

Đáp án : A

Cấu trúc hỏi em ai đó có thể làm gì hay không: Can + S + động từ nguyên thể?

Can you cook?

(Bạn có thể nấu ăn không?)

=> Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề