Các chất nào sau đây đều là thành phần chính của phân đạm?
NaNO3, K2SO4, Ca3(PO4)2.
NaNO3, Na2SO4, CaSO4.
Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, CaSO4.
Ca(NO3)2, NH4Cl, (NH2)2CO.
Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng nitrogen trong thành phần
Ca(NO3)2, NH4Cl, (NH2)2CO đều là thành phần chính của phân đạm.
Đáp án D
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho sơ đồ phản ứng sau: sắt + sulfur \( \to \)sắt (II) sulfurua. Chất sản phẩm trong sơ đồ phản ứng trên là
Qúa trình nào sau đây là quá trình thu nhiệt
Hợp chất khí X có tỉ khối với khí oxygen bằng 2. Công thức hóa học của X có thể là
Trong 250ml dung dịch có hòa tan 10,1g potassium nitrate (KNO3). Nồng độ mol của dung dịch là
Khối lượng H2SO4 có trong 20g dung dịch H2SO4 49% là
Cho phản ứng sau: \({P_2}{O_5} + 6NaOH \to 2N{a_3}P{O_4} + 3{H_2}O\). Nếu thu được 8,2g muối Na3PO4 thì số mol NaOH phản ứng là bao nhiêu?
Người ta chặt nhỏ thanh củi ra để đốt cháy nhanh hơn. Yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?
Chất nào sau đây không tác dụng với Mg?
Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
Đốt cháy 11,2 g kim loại M, thu được 16 g một oxide. Công thức của oxide đó là
Cho các chất sau: KCl, NaOH, MgSO4, HNO3,CaO, (NH4)2CO3, P2O5, NaNO3. Số chất thuộc loại muối là
Dãy chất nào sau đây gồm các muối tan tốt trong nước.
Tính % nguyên tố dinh dưỡng trong phân đạm có thành phần là NaNO3
Muốn giảm áp suất lên diện tích bị ép ta có thể làm như thế nào?
Điều nào sau đây sai khi nói về áp suất chất lỏng?
Kết luận nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng:
Cho biết 13,5kg nhôm có thể tích là 5dm³. Khối lượng riêng của nhôm bằng bao nhiêu?
Áp suất khí quyển bằng 76 cmHg đổi ra là:
Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào các yếu tố:
Tổng các moment lực tác dụng tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì bằng: