Đề bài

Dãy chất nào sau đây gồm các muối tan tốt trong nước.

  • A.

    NaCl, BaSO4, KNO3

  • B.

    NH4NO3, CaSO4, AlCl3

  • C.

    CuSO4, Fe(NO3)3, MgCl2

  • D.

    CaCO3, BaCl2, ZnSO4

Phương pháp giải :

Dựa vào tính tan của muối trong nước

Lời giải chi tiết :

A loại vì BaSO4 không tan

B loại vì CaSO4 ít tan

C đúng

D loại vì CaCO3 không tan

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: sắt + sulfur \( \to \)sắt (II) sulfurua. Chất sản phẩm trong sơ đồ phản ứng trên là

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Qúa trình nào sau đây là quá trình thu nhiệt

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hợp chất khí X có tỉ khối với khí oxygen bằng 2. Công thức hóa học của X có thể là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong 250ml dung dịch có hòa tan 10,1g potassium nitrate (KNO3). Nồng độ mol của dung dịch là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Khối lượng H2SO4 có trong 20g dung dịch H2SO4 49% là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho phản ứng sau: \({P_2}{O_5} + 6NaOH \to 2N{a_3}P{O_4} + 3{H_2}O\). Nếu thu được 8,2g muối Na3PO4 thì số mol NaOH phản ứng là bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Người ta chặt nhỏ thanh củi ra để đốt cháy nhanh hơn. Yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chất nào sau đây không tác dụng với Mg?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Đốt cháy 11,2 g kim loại M, thu được 16 g một oxide. Công thức của oxide đó là

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho các chất sau: KCl, NaOH, MgSO4, HNO3,CaO, (NH4)2CO3, P2O5, NaNO3. Số chất thuộc loại muối là

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Các chất nào sau đây đều là thành phần chính của phân đạm?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính % nguyên tố dinh dưỡng trong phân đạm có thành phần là NaNO3

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Muốn giảm áp suất lên diện tích bị ép ta có thể làm như thế nào?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Điều nào sau đây sai khi nói về áp suất chất lỏng?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Kết luận nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho biết 13,5kg nhôm có thể tích là 5dm³. Khối lượng riêng của nhôm bằng bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Áp suất khí quyển bằng 76 cmHg đổi ra là:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào các yếu tố:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tổng các moment lực tác dụng tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì bằng:

Xem lời giải >>