
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Áp dụng tính chất cơ bản của phân số: Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác \(0\) thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.
Ta có $\frac{{48}}{{15}} = \frac{{48:3}}{{15:3}} = \frac{{16}}{5}$
Vậy các số điền vào ô trống lần lượt là 3 , 16 , 5

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 :

Bài 3 :
![]()
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là $\frac{{56}}{{32}} = \frac{{........}}{4}$
6
4
7
5
Bài 4 :

Tìm x biết $\frac{{2323}}{{3232}} = \frac{x}{{32}}$
101
32
102
23
Bài 5 :
Số?
Bài 6 :
Chọn câu trả lời đúng.
Cùng giảm 3 lần tử số và mẫu số của phân số trong tấm thẻ bên, ta được phân số nào bằng phân số trong tấm thẻ đó?
${\text{A}}.\frac{2}{9}$
${\text{B}}{\text{.}}\frac{6}{3}$
${\text{C}}{\text{.}}\frac{2}{3}$
${\text{D}}{\text{.}}\frac{3}{2}$
Bài 7 :
Chọn số thích hợp cho thành phần còn thiếu của phân số trong mỗi tấm bìa.
Bài 8 :
a) Số?
b)
Bài 9 :
a) Con bướm che mất số nào? Con ong che mất số nào?
b) Số?
Mỗi bông hoa màu đỏ, màu vàng, màu xanh che lấp một số trong phân số (như hình vẽ).
Cộng các số bị che lấp bởi ba bông hoa đó được kết quả là ?
Bài 10 :
a) Số?

b) Rút gọn các phân số: \(\frac{{40}}{{25}};\,\,\frac{{63}}{{81}};\;\,\,\frac{{36}}{{60}}\)
Bài 11 :
Chọn câu trả lời đúng.

Bài 12 :
Số?

Bài 13 :
Số?
Bài 14 :
Số?
Bài 15 :
Chọn phân số bằng phân số đã cho:
Bài 16 :
Số?

Bài 17 :
Nêu các cặp phân số bằng nhau:

Bài 18 :
Hãy viết hai phân số bằng mỗi phân số dưới đây:
a) $\frac{4}{5}$
b) $\frac{2}{{10}}$
Bài 19 :
Số?

Bài 20 :
Số?

Bài 21 :
Hãy viết ba phân số:

Bài 22 :
Để trang trí cho “Đêm hội trăng rằm”, bốn bạn Nam, An, Bình, Minh đã sử dụng phần giấy màu được ghi trong bảng dưới đây:

Hỏi trong bốn bạn đó, những bạn nào sử dụng phần giấy màu bằng nhau?
Bài 23 :
Số?

Bài 24 :
Dùng các thẻ sau để ghép thành bốn phân số bằng nhau:

Bài 25 :
Số?

Bài 26 :
Số?

Bài 27 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Cùng giảm 5 lần tử số và mẫu số của phân số trong tấm thẻ bên, ta được phân số nào bằng phân số trong tấm thẻ đó?

A. $\frac{{12}}{{95}}$
B.$\frac{{60}}{{19}}$
C. $\frac{{12}}{{19}}$
D. $\frac{{19}}{{12}}$
Bài 28 :
Khoanh vào các phân số bằng nhau trong các phân số sau.
$\frac{4}{6}$ ; $\frac{3}{2}$ ; $\frac{8}{{12}}$ ; $\frac{2}{3}$
Bài 29 :
Số?

Bài 30 :
Nối hai phép tính có thương bằng nhau (theo mẫu).
